ベトナム語
ベトナム語のrau cảiはどういう意味ですか?
ベトナム語のrau cảiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrau cảiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のrau cảiという単語は,ベジタブル, 野菜, 青物を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語rau cảiの意味
ベジタブルnoun |
野菜noun Và nếu nói đến rau cải, con số còn thảm khốc hơn nữa. 野菜の場合はさらに深刻です。 何かが失われつつあります。 |
青物noun |
その他の例を見る
Tên bản báo cáo là "Báo cáo về Rau cải ẩm nước" おかげで「水っぽいレタスレポート」 と呼ばれています |
Rau cải thì hay bị ẩm nước trong ngăn trữ, đúng không? レタスをここにいれておくと 水っぽくなりませんか? |
Và nếu nói đến rau cải, con số còn thảm khốc hơn nữa. 野菜の場合はさらに深刻です。 何かが失われつつあります。 |
“Mấy ngày nay tôi không được ăn rau cải gì cả. 野菜を食べるのは本当に久しぶりだ。 |
Ông trồng lúa gạo, hoa quả và rau cải. 穀物や果物や野菜を作っています。 |
* Chăm sóc thân thể mình nhiều hơn bằng cách ăn nhiều trái cây và rau cải hơn. * 体調管理に気をつけて,果物や野菜をもっと食べるようにする。 |
À, rau cải ẩm nước ね? レタスは水っぽいでしょ? |
Ngoài hành trang cá nhân, nhiều người còn đem theo gà, dê và rau cải. ここにやって来た人たちの多くは,自分の荷物のほかに,鶏,やぎ,野菜なども携えて来ました。 |
Chính là cái ngăn mà bạn dùng để bỏ rau cải vào đấy あのレタスを入れておく 引き出しですよ? |
Tại đó tôi đã thấy một số học viên, ngay cả những em nhỏ, đang bán dừa và rau cải. そこで,子どもたちも含め,幾人かの生徒がココナツや野菜を売っているのを見かけました。 |
Tính đa dạng của các loại rau cải mọc ở Hoa Kỳ đã giảm hẳn 97 phần trăm trong không đầy 80 năm! 米国産の各種野菜に見られる多様性は,80年足らずのうちに97%も減少してしまいました。 |
Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng. 私と私の兄弟姉妹は実際に ケールチップを食べているんです |
Lúc rạng đông, một số người đánh bạo vào trong làng bán gà, dê và rau cải để trả chi phí đăng ký kết hôn. 夜が明けると,わざわざ村の中心部へ出かけて行って,鶏ややぎ,野菜などを売る人もいました。 結婚登録料の支払いに充てるためです。 |
TRÁI CÂY ngọt ngào, rau cải tươi tốt, và những lượm ngũ cốc to hạt được chất lên cao tạo nên một hình ảnh hấp dẫn. みずみずしい果物,おいしそうな野菜,立派に実った穀物の束が高く積まれた様子は一幅の魅力的な絵になります。 |
Lừa thường chở những bao ngũ cốc, rau cải, củi, xi măng và than, cũng như những thùng thiếc đựng dầu ăn và thùng đựng thức uống. 積荷として一般的なのは,穀物,野菜,薪,セメント,炭などの入った袋,缶入りの食用油,ビン入り飲料を詰めた箱などです。 |
Trong vài xứ, đàn bà cũng thường làm việc ngoài đồng, buôn bán rau cải ở chợ, hoặc xoay xở những cách khác để kiếm thêm cho gia đình. 国によっては,さらに女性が畑仕事をしたり,収穫物を市場で売ったり,何か別の方法で家計を助けたりすることが習慣になっている所もあります。 |
Tôi đã phải thay đổi chế độ ăn uống bằng cách ăn nhiều rau cải tươi hơn và nhiều trái cây cũng như các vitamin và giảm bớt lượng cafein. 私は,新鮮な野菜や果物をもっとたくさん食べ,ビタミンを取り,カフェインの摂取量を減らすなどして,食生活を調整する必要がありました。 |
Những “loại” khác gồm bụi rậm và những cây nhỏ sinh trái, hạt và quả mọng, để cùng với các thứ rau cải cho chúng ta nhiều thức ăn thơm ngon. ほかの「類」のものは,果実や堅果や漿果を産する丈のもっと低い木やかん木となり,野菜と共に,多種多様なおいしい食物を供給しています。 神はこの地を美しく装う数多くの見事な花も造り出されました。 |
Bởi vì trong tiến trình gọi là sự quang hợp, cây cỏ hấp thụ ánh sáng và sản xuất thực phẩm cho chúng ta ăn: ngũ cốc, rau cải và trái cây. 緑色植物は光合成という過程で光を使い,穀物や野菜や果物など,わたしたちが口にする食物を作るからです。 |
Theo truyền thống, phụ nữ trước kia làm việc ở nhà, nay đành phải làm việc văn phòng hoặc đi ra ngoài đường bán trái cây, rau cải, cá và giỏ đan. 伝統的に家庭内で働いてきた女性が,今ではオフィスで働いたり,道端で果物,野菜,魚,編んだかごなどを売ったりしています。 |
Để vào một cái hộp hình ảnh một số loại thức ăn, thức uống và những thứ khác tốt hoặc xấu cho cơ thể (như trái cây, rau cải, bánh mì, rượu và thuốc lá). 体に良いものや悪いものを含めた様々な食品,飲み物,そのほかのもの(果物,野菜,パン,アルコール性飲料,タバコなど)の写真・絵を一つの容器に入れます。 |
Ở Senegal, có thể tìm thấy người ngồi bán cá, rau cải bên đường, hoặc trái cây ở chợ, hay ngồi ngả lưng dưới gốc cây gồi to lớn uống ataya, một loại chè xanh đắng. セネガルでは,市場で道端に座って魚や野菜や果物を売っている人や,堂々としたバオバブの木の下で横になりながらアターヤという少し苦い緑茶のようなものを飲んでいる人を目にします。 |
Họ chuyển tôi đến trại lính ở Caçapava và bắt làm công việc trồng tỉa và chăm sóc rau cải trong vườn, đồng thời lau chùi phòng mà các viên chức dùng cho môn đấu kiếm. 私はカサパバ市にある兵舎に移送され,庭に野菜を植えたり世話したりする仕事,また役人たちがフェンシングをするために使う部屋を掃除する仕事をすることになりました。 |
Do vậy những bó rau cải và vật phẩm thừa mà ta thải ra đều có thể tự phân hủy Tuy nhiên nếu chúng kết thúc ở ngoài bãi rác thì đó lại là thảm họa tác nhân gây ra thay đổi khí hậu. 古いレタスやその他― 私たちが捨てた生物分解性の 物質でできたものは 埋め立てられると 気候変動の一因となります |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のrau cảiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。