ベトナム語
ベトナム語のrảnh rỗiはどういう意味ですか?
ベトナム語のrảnh rỗiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrảnh rỗiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のrảnh rỗiという単語は,フリー, 無料, 自由な, 随意, フリーなを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語rảnh rỗiの意味
フリー(free) |
無料(free) |
自由な(free) |
随意(free) |
フリーな(free) |
その他の例を見る
Đọc quyển sách này khi rảnh rỗi. 暇な時にこの本を読んでください。 |
Khi được rảnh rỗi, cha mẹ dùng thì giờ đó như thế nào? 自由な時間ができたとき,親は何をしてその時間を過ごしますか。 |
Ngày nay, nhiều thanh thiếu niên có nhiều giờ rảnh rỗi không ai trông chừng. 今の多くの十代の若者には,羽を伸ばせる余暇がふんだんにあります。 |
Tuy nhiên, gia đình chúng tôi cũng dành nhiều thì giờ rảnh rỗi để sinh hoạt với nhau. それでも,私たちは家族として,自由な時間にはできるだけ一緒に過ごすようにしました。 |
Kiran Bir Sethi: Và thành phố sẽ dành thời gian rảnh rỗi. 市当局は自由に出来る時間を与えます |
Thường là những lúc nửa đêm khi đường truyền rảnh rỗi. 通常真夜中に含まれる。 |
Lúc rảnh rỗi thì thời gian trôi qua rất lâu. 1 日 って 長 い の よ |
Ở cấp độ này, bạn cần một thị trường lao động cho thời gian rảnh rỗi. このレベルにおける労働市場で必要なのは 余った時間を扱う市場です このレベルにおける労働市場で必要なのは 余った時間を扱う市場です |
Thật khó tìm được lúc nó rảnh rỗi”. 娘の暇な時間を見つけることが難しいんです」。 |
Khi rảnh rỗi, tôi lấy đất sét ra nắn tượng. 時間ができると粘土で作品を作りました。 |
Tôi lớn lên trong một ngôi nhà gỗ ở Washington với rất nhiều thời gian rảnh rỗi. 僕は、ワシントン州にある丸太小屋で住んでいました 自由に使える時間が沢山ありました |
Anh thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi? 余暇にはどんなことをしますか。 |
Dù thế, chúng tôi vẫn dành ít thời gian rảnh rỗi cho gia đình. それでも当時は,家族で一緒に過ごす時間がまだ幾らかありました。 |
Khi rảnh rỗi, cô thích cưỡi ngựa. 金儲けが好きで競馬好き。 |
Vậy, đó không chỉ là thứ bạn làm trong lúc rảnh rỗi. ですから暇な時だけ 遊べばいい訳ではありません |
Chị giải thích: “Tôi chỉ có mỗi một ngày rảnh rỗi là ngày Thứ Bảy để làm việc nhà. こう説明しています。「 家事を行なえる自由な日は土曜日だけでした。 |
Thế giới có hơn 1 nghìn tỷ giờ rảnh rỗi mỗi năm để thực hiện các dự án hợp tác. 世界の人々には 共有プロジェクトに貢献できる 自由な時間が年に 1兆時間あるのです |
Chúng tôi hiểu thực sự công nghệ chính là đối thủ lớn nhất của chúng tôi trong thời gian rảnh rỗi. ですから 私たちにとってテクノロジーは 娯楽時間をめぐる最大の競争相手なのです |
Để lấp đi giờ trống đó, thế giới thương mại cung cấp rất nhiều thứ để choán hết giờ rảnh rỗi. 商業界は,その余暇を埋めるための品を大量に提供しています。 |
Ở giữa thú đồng, ông chắc không ngồi rảnh rỗi trong đồng cỏ tựa như địa đàng, hàng ngày hưởng gió mát. ネブカドネザルが野の獣に囲まれ,実際のパラダイスの草の中にのんびりと座し,毎日さわやかなそよ風を楽しんでいたということは全くありません。 |
Để thỏa mãn nhu cầu ấy, một số người dành thời gian rảnh rỗi cho thiên nhiên, nghệ thuật, âm nhạc v.v. ある人たちは,そうした必要を満たそうとして,余暇を専ら自然や美術や音楽を楽しむことに費やします。 |
Anh kể: “Vào một buổi tối rảnh rỗi, tôi lấy Kinh Thánh ra và đọc từ sách Ma-thi-ơ đến sách Khải-huyền. ギャリーはこう続けます。「 ある晩,暇だったので,聖書のマタイから黙示録まで読みました。 |
Nếu họ luôn dùng thì giờ rảnh rỗi làm chuyện riêng mà không làm chung với gia đình, thì con cái sẽ nhận biết ngay. 自由な時間ができるといつも子供を置いて行動したがる親であれば,十代の子供はすぐにそのことに気づきます。 |
(Công 28:22) Điều này không chỉ áp dụng cho việc đi dự đại hội mà cũng áp dụng khi đi lại và trong lúc rảnh rỗi. 使徒 28:22)これは,大会出席中だけでなく,旅行中や,くつろぎの時間にも当てはまります。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のrảnh rỗiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。