ベトナム語のquy luậtはどういう意味ですか?

ベトナム語のquy luậtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのquy luậtの使用方法について説明しています。

ベトナム語quy luậtという単語は,規, 規則, ルール, 規律を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語quy luậtの意味

noun

規則

noun

tuân theo quy luật, tập quán, cách cư xử và quy tắc tiêu chuẩn một cách mù quáng
何の疑いもなく その土地の規則、 習慣、行動、規範に従って

ルール

noun

Bảo các em chia sẻ một số quy luật sẽ giúp giữ cho em bé được an toàn.
赤ちゃんを危険から守るのに助けになるルールを子供たちに挙げてもらいます。

規律

noun

その他の例を見る

Vì thế Nike đặt ra quy luật.
ナイキがルールを 決めているのです
Quy luật trò chơi, anh bạn.
ゲーム の ルール は 知 っ て る で しょ
Quy luật thứ ba: Quyền lực nhân đôi.
規則3:「 権力は複合体です」
Và tôi đã vượt lên trên những quy luật của thiên nhiên.
私 は それ すら 越え た
Làm sao Môi-se biết được những quy luật vệ sinh đó?
詩編 90:10)モーセはどのようにして,こうした衛生規定を知ることができたのでしょうか。
Môi-se ghi lại những quy luật vệ sinh rất tiến bộ so với thời bấy giờ
モーセは,はるか後の時代を先取りした衛生規定を記録した
Hay như vậy cũng là trái với quy luật của DEO?
DEO の ルール に 反 し て る ?
Chúng ta chỉ mới bắt đầu khám phá các quy luật tự nhiên, khoa học và vật lí.
最近になってやっと自然の法則や科学や物理について解明し始めている所です。
Đó là một quy luật chung, và nhận ra điều này cực kỳ quan trọng.
それが大原則であり それに気づくことが非常に重要です
Bán cầu não phải của ta dường như là nơi nhiều thao tác 'quy luật hóa' diễn ra.
「パターン性」現象の多くは 右脳で起こると考えられます
Bởi vì, thật ra mà nói, một số quy luật là có thực.
真実のパターンもあるのです
Đó không phải quy luật vận dụng tồi, ngoại trừ đôi lúc.
この経験則は悪くありません ある場合を除いては
Ba-rúc và Giê-rê-mi làm theo quy luật thời bấy giờ.
バルクとエレミヤは,当時の法的な慣行に従いました。
(7) Một phần của vấn đề có thể là không thông thạo các quy luật ngữ pháp.
7)文法をよく知らないことが問題の一因となっている。
Vậy nên dopamine dường như là loại thuốc liên quan đến sự quy luật hóa.
つまりドーパミンは どうやら 「パターン性」に関係した薬のようです
Bảo các em chia sẻ một số quy luật sẽ giúp giữ cho em bé được an toàn.
赤ちゃんを危険から守るのに助けになるルールを子供たちに挙げてもらいます。
Quy luật của tự nhiên.
ほとんど の 人 は 変化 を 恐れ る だ けど もし 君 が
Tức là không tin vào một quy luật trong khi nó là quy luật đúng.
パターンが存在するのに 存在しないと信じる事です
Chúng ta phụ thuộc vào các quy luật tự nhiên như thế nào?
わたしたちはどのように自然の法則に従って生活していますか。
Nó xảy ra theo một quy luật gọi là chọn lọc họ hàng.
血縁淘汰という原理によって 起こったのです
Có những quy luật đấu tranh phi vũ trang nhất định mà bạn nên theo.
非暴力闘争において守るべきルールというものがあります
Chúng ta có thể lý luận dựa trên quy luật nhân-quả tự nhiên.
原因と結果という自然の法則にそって筋道立てて話すことができます。
Thế cân bằng đó là quy luật không thể bị phá vỡ.
均衡 を 保 と う と する の が 自然 の 節理 で す
Nhưng đây không phải cách hiệu quả để thiết lập một quy luật cho biến động tài sản.
しかしこれは富のダイナミクスを 調整する上で効率的な方法ではありません
quy luật chung nào không?
普遍的な法則など存在するのか?

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語quy luậtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。