ベトナム語のquậyはどういう意味ですか?

ベトナム語のquậyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのquậyの使用方法について説明しています。

ベトナム語quậyという単語は,かき混ぜるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語quậyの意味

かき混ぜる

verb

その他の例を見る

Một lần nữa, Ma-ri lại cảm thấy em bé trong bụng cô cựa quậy.
マリアはお腹の赤ちゃんが動くのをまた感じます。
Chính là việc quậy phá không thể chấp nhận được chứ không phải là học viên.
すなわち,容認できない行動を選ぶということはセミナリーに出ない選択をするに等しい。
Tại Thái Lan, trong một lớp học quậy phá, cô giáo đã kêu em Racha 11 tuổi lên đứng trước lớp và khen về cách cư xử của em. Cô nói: “Tại sao các em không theo gương của Racha?
タイでのことです。 クラスが騒がしかったとき,先生が11歳のラチャをみんなの前に立たせて,「みんな,ラチャを見倣うのはどう?
Vì vậy, anh nói, "Trước tuổi dậy thì, nếu hai đứa con gái của tôi quậy tung một cửa hàng, tôi sẽ nói, ' Hey, dừng quậy nữa và ba sẽ hát bài hát yêu thích của các con,' và ngay lập tức chúng sẽ ngừng lại và anh ta sẽ hát cho chúng nghe bài hát yêu thích của chúng.
思春期前の彼女達が お店でふざけていたら 「君たちの大好きな歌を歌ってあげるからふざけるのは やめなさい」と言えば 娘たちはすぐにふざけるのをやめ 喜んで彼の歌を聞くものだったそうです 思春期を越えた彼女達にとって これは脅しとなりました
Bằng cách giơ một cánh tay, hãy cho tôi biết ở đây có bao nhiêu người, trước 25 tuổi, quậy phá ở trường học, đến những nơi không được đến, dám lén uống rượu trước tuổi được phép?
さて 手を上げて答えてください ここにいる皆さんの中で 25歳になるまでに 学校で素行が悪かったり 出入りするなと言われている場所に行ったり 飲酒できる年齢より前に お酒を飲んだりした人はいますか?
Đám cưới nào của con gái ông ta, chúng ta cũng tới quậy phá.
娘 の 結婚 式 の たび に 僕 たち が 来 て ぶち壊 す !
Tôi có thể thay đổi bất cứ điều gì để làm cho phương pháp giảng dạy của tôi có thể giúp một đứa trẻ quậy phá cảm thấy được yêu thương không?
レッスンを妨害する子が愛されていると感じられるように,わたしの教え方に変えられる点はないだろうか。
Tôi không muốn anh uống nhiều và quậy phá lung tung.
傘 が 付 い た ヤツ なん か 飲 む な
Lần nữa, Ma-ri lại cảm thấy em bé trong bụng cô cựa quậy.
お腹の赤ちゃんが動くのをマリアはまた感じます。
Trẻ biết trước kết quả sẽ ra sao khi ngoan ngoãn hay khi quậy phá”.—Chị Damaris, Đức.
素直に従う時もそうしない時も,どうなるかが分かるのです」。 ―ダマリス,ドイツ。
Đối Phó với Những Hành Động Quậy Phá bằng Tình Yêu Thương
レッスンの混乱に愛をもって対応する
Ngươi vừa quậy mẹ hả?
ママ の こと 愛 し て る だ ろ ?
Nếu đứa trẻ đang quậy phá có các nhu cầu đặc biệt, hãy nói chuyện với chuyên gia về khuyết tật trong tiểu giáo khu hoặc giáo khu hoặc vào trang mạng disabilities.lds.org để tìm hiểu làm thế nào các anh chị em có thể đáp ứng những nhu cầu đó một cách hữu hiệu hơn.
もしレッスンを妨害する子に特別な助けが必要であれば,ワードやステークの障がい者スペシャリストと話したり,disabilities.lds.org(英語)にアクセスして,そのような必要をどのように満たすことができるか見いだしてください。
Nếu một đứa trẻ tiếp tục quậy phá thì có thể là điều hữu ích để nói chuyện riêng với em đó.
もしその子が引き続きレッスンを妨害するようであれば,その子と個人的に話すことが助けになるかもしれません。
Nhưng cơ bản đây chỉ là một nhóm bạn đang vui vẻ với nhau và cùng nhau quậy phá.
そして仲間内でのビデオが 周囲を巻き込む 社会的力を持つのです
Theo bạn, mục đích của Nhân là gì khi cứ bày trò quậy phá trong lớp? .....
ばかげたことばかりするようになったのは,なぜだと思いますか。 __________
Sách Châm Ngôn 15:1; Giáo Lý và Giao Ước 18:10; và 121:41–44 dạy tôi điều gì về việc đối phó với những hành động quậy phá?
箴言15:1や,教義と聖約18:10と121:41-44などは,妨害に対応することについて何を教えているでしょうか。
Họ cũng biết rằng những khán giả quá khích thường là mối đe dọa cho người khác, như tình trạng bạo lực và quậy phá từng xảy ra trước đây.
また,興奮した観客が互いに危害を加えるおそれもあります。 そのことは,過去の暴力沙汰や熱狂的なファンの起こした騒動からも明らかです。
Và trò quậy đó kéo dài được một thời gian.
この日課はしばらく続きました
Có lẽ Potter lớn lên sẽ trở thành một kẻ quậy phá, giống thằng cha đỡ đầu của nó vậy.
ポッター も 後見 人 の お前 に 似 て 悪党 に 育 つ だ ろ う
Ví dụ trẻ trước tuổi đi học nên được cho phép lặn, va chạm mạnh, huýt gió, la hét, quậy phá, và được phát triển thông qua những cảm xúc bình thường và nhiều trò chơi xã hội khác -- thông minh, cảm xúc và thể chất -- đó là một phần của trò vật lộn.
例えば幼稚園児は 跳んだり 殴ったり 口笛を吹いたり 叫んだり 取り乱したり それらを通して学んだ感情の調節や 社会的な副産物― 認識 情緒 身体的― を 自由に発達させるべきです
Tôi sẽ quậy nát thế giới này!
俺 は 世界 を ぶっつぶ す!
Quậy nào! lũ khốn!
ぶっ倒 し て や る ! 奇跡 ね
Đôi khi một đứa trẻ hành động theo những cách quậy phá việc học tập của những người khác trong lớp học.
ときどき子供たちは,クラスの他の生徒たちの学びを阻害するような行動を取ることがあります。
Tôi cần những thông tin tình báo về người đó mấy gã đó có thể là đang quậy tung thị trấn này lên
街 を 賑わせ て る 男 の 情報 が 欲し い

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語quậyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。