ベトナム語のquân trinh sátはどういう意味ですか?

ベトナム語のquân trinh sátという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのquân trinh sátの使用方法について説明しています。

ベトナム語quân trinh sátという単語は,偵察, せんく, 先駆, ボーイスカウト, スカウトを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語quân trinh sátの意味

偵察

せんく

先駆

ボーイスカウト

スカウト

その他の例を見る

Breguet Atlantique (1961) - Máy bay trinh sát hải quân, 2 động cơ Aviation
ブレゲー アトランティック (1961年) - 海軍用双発哨戒機。
Ngay vào lúc đó luồng tư tưởng của anh bị gián đoạn, anh đờ người vì tiếng vang rầm của một chiếc máy bay trực thăng quân đội bay thật thấp để trinh sát quân du kích đóng ở mấy ngọn đồi kế cận.
ちょうどそのとき,丘の近くのゲリラの動きを定期的に監視する軍のヘリコプターが頭上低く通りかかり,バリバリという耳をつんざくような音にカームの黙想は遮られ,一時的にまひしました。
Quân trinh sát Thổ không bao giờ đi một mình.
オスマン の 兵士 は 単独 で は 旅 は し な い
Vào tháng 7 năm 1943, hệ thống thủy lực của chiếc Me 261 V3 bị hỏng khi hạ cánh và nó được chuyển đến Oranienburg để được sửa chữa, và sau đó nó được sử dụng trong một ít phi vụ tầm xa của lực lượng trinh sát của Không quân Đức.
1943年7月にMe 261 V3は着陸時に油圧系統の故障を起こし修理のためにオラニエンブルクへ運ばれ、修理後はドイツ空軍の偵察部隊のために幾度かの長距離飛行任務に使用された。
Chiếc máy bay bị không tặc tiếp tục được Sabena sử dụng trong năm năm nữa trước khi được Israel Aircraft Industries mua lại và cuối cùng được bán cho Không quân Israel, nơi nó làm nhiệm vụ máy bay trinh sát trong nhiều năm, và tham gia vào hầu hết các chiến dịch tầm xa của không quân.
572便の機体は損傷も少なく、サベナ航空はこの後5年ほど使用したが、最終的にイスラエル空軍に売却され、長距離偵察任務に使われた。
Sáng hôm sau, 10 tháng 12, Phillips nhận được một báo cáo rằng quân Nhật đã đổ bộ lên Kuantan, nên Express được cho tách ra để trinh sát khu vực này, nhưng không phát hiện được gì.
翌朝12月10日、Z艦隊は日本軍がクアンタンに上陸したという報告を受け取り、エクスプレスはこのエリアを索敵するために派遣されたが何も発見しなかった。
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
そして,20世紀の二つの世界大戦では,アメリカ,イギリス,フランス,ドイツが偵察用に気球を多用しました。
Vào tháng 12-1941, tôi ghi tên gia nhập Hải Quân Đức, và đầu năm 1942, tôi được phái đến bờ biển Na Uy để phục vụ trên một chiếc tàu đi trinh sát.
1941年12月,ドイツ海軍に入隊した私は,1942年の初めにノルウェー沿岸に派遣され,偵察艦に乗り組み,トロンヘイムからオスロまでの海域で,軍隊や弾薬や貨物を輸送する船舶を護送する任務につきました。
Meade điều động các lực lượng của Sheridan làm công việc truyền thống là bảo vệ và trinh sát, trong khi Sheridan thấy được giá trị sử dụng của Quân đoàn Kỵ binh là một vũ khí tiến công hoạt động độc lập với những cuộc đột kích phạm vi rộng vào khu vực sau lưng đối phương.
ミードはシェリダンの部隊を主に遮蔽や偵察という伝統的な役割で使っており、一方シェリダンは敵軍の後方地域に広範囲に襲撃を行うための独立して活動を行う攻撃武器としてその騎兵軍団を用いることに価値を見出していた。
Trung đoàn tiêm kích 95th đã được chuyển giao vào ngày 1 tháng 3 năm 1942 cho Không quân của Hạm đội Phương Bắc, nơi nó thực hiện nhiệm vụ hộ tống đoàn xe, tấn công mặt đất và trinh sát hỗ trợ của Hạm đội.
第95戦闘機航空連隊は1942年3月に北洋艦隊航空隊に配置転換され、艦隊の支援として輸送船の護衛や対地攻撃、偵察任務に就いた。
Về phần Giu-đa, dường như II Sa-mu-ên 24:9 gộp chung 30.000 người lính trinh sát đóng quân dọc biên giới Phi-li-tin, và số người này không được kể nơi I Sử-ký 21:5 (II Sa-mu-ên 6:1).
申命記 1:15。 歴代第一 27:1‐22)ユダに関して言えば,サムエル第二 24章9節では,フィリスティアとの国境地方の監視のために駐留していた3万人の部隊が含められており,歴代第一 21章5節の数字にはそれが含められていないようです。(
Liên đội Trinh sát Hỗn hợp VCO-1 thay phiên cho Liên đội hỗn hợp VC-87 vào ngày 5 tháng 4; cả hai đã thực hiện tổng cộng 1.085 phi vụ trong giai đoạn này, tấn công sân bay đối phương, vị trí pháo binh, kho dự trữ và điểm tập trung quân.
4月5日、第87混成飛行隊は第1混成偵察部隊(VCO-1)と交代したが、両部隊の航空機は合計して1,085回出撃し、航空基地、砲台、物資集積場および各種拠点を破壊。
Trinh sát của ta xác nhận nó còn lớn hơn đạo quân của Kẻ Giết Vua.
情報 に よ る と それ は 国軍 より 大き い そう だ
Nó đi đến Dutch Harbor, Alaska vào ngày đầu năm mới 1943, và đến ngày 12 tháng 1 đã hộ tống cho chiếc tàu vận chuyển Arthur Middleton (AP-55) khi chiếc này đưa các đơn vị trinh sát tiền phương Lục quân lên bờ tại cảng Constantine trên đảo Amchitka.
1943年1月1日にダッチハーバーに到着し、1月12日に輸送艦アーサー・ミドルトン(英語版) (USS Arthur Middleton, AP-55) を護衛して、アムチトカ島コンスタンティン・ハーバー(英語版)に上陸する陸軍予備部隊の援護にあたる。
Tuy vậy, người Bỉ, nhận ra mối nguy hiểm đến từ nước Đức, cũng đã bí mật xây dựng cho riêng mình những chính sách phòng thủ, kiến thức hành quân, hệ thống thông tin liên lạc, sắp đặt hệ thống phòng ngự, cách bố trí tình báo và trinh sát hàng không hiện có cùng với tuỳ viên quân sự Pháp tại Brussels.
その上で、ベルギーはドイツの危険性を認めており、ひそかにベルギーの防衛政策、部隊展開、通信、防御配置、情報、航空偵察情報をブリュッセルのフランス駐在武官に提供していた。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語quân trinh sátの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。