ベトナム語
ベトナム語のquậnはどういう意味ですか?
ベトナム語のquậnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのquậnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のquậnという単語は,郡, ディストリクト, 区, 郭, 区, コマンドリーを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語quậnの意味
郡noun ([郡]) Mọi cư dân quận Shaw cần tìm nơi trú ẩn ngay lập tức. ショー 郡 の 住民 は 至急 シェルター に 避難 し て 下さ い |
ディストリクトnoun (đơn vị hành chính) |
区noun quận Shibuya 渋谷区 |
郭noun |
区noun Bắt đầu từ Quận 1, 2 người sẽ ra cuối cùng 第 1 区 から スタート 君 ら は 最後 だ |
コマンドリーnoun |
その他の例を見る
Khoảng 30% đất đai trong nội giới của quận thuộc sở hữu của tiểu bang Oregon dưới hình thức là những khu rừng tiểu bang. 郡の30%の土地は、州立森林の一部としてオレゴン州が保有している。 |
Quạn Cam, Quận Ventura và San Francisco Bay Area có mức giá nhà cao nhất khoảng $650.000 đôla. オレンジ郡、ベンチュラ郡およびサンフランシスコ・ベイエリアではその値が最高になり、それぞれ65万ドルに近づいた。 |
Các quận hạt ban đầu bao gồm vùng đất Creek nhượng lại trong Hiệp ước năm 1814 hiệp ước Fort Jackson và Hiệp ước Creek Agency năm 1818. 当初の郡域は、1814年のジャクソン砦条約と1818年のクリーク・エージェンシー条約によってクリーク族インディアンから譲渡された土地からなっていた。 |
Các cựu quân nhân trở về từ Chiến tranh thế giới thứ hai đã tạo nên một cơn bùng phát kinh tế sau chiến tranh, kèm theo sự phát triển những dãy nhà khổng lồ ở phía đông quận Queens. 第二次世界大戦からの兵士の復員によって、戦後経済の勃興が始まり、クイーンズ東部で広大な住宅地域の開発が進んだ。 |
Tên cũ là quận Hancock trước năm 1858. 1858年以前はハンコック郡と呼ばれていた。 |
Trong các quận phía tây của Berlin gần như tất cả các đường dây điện đều được chôn ngần dưới đất,chỉ có một đường dây 380 kV và một đường dây 110 kV là đường dây trên cao, dẫn từ nhà máy điện Rueter ra đến đường cao tốc thành phố. 西ベルリン地区の全ての送電は地下化され、380kVと110kVの高圧線だけがロイター変電所から市街地のアウトバーンに敷かれ、その区間は地上を通っている。 |
Quận Moble đã được tạo ra bởi người Mỹ gốc châu Âu bởi một công bố của Thống đốc Holmes của Lãnh thổ Mississippi vào ngày 18 tháng 12 năm 1812. モービル郡は1812年12月18日のミシシッピ準州知事ホームズの宣言により、ヨーロッパ系アメリカ人によって設立された。 |
Quận được chia thành 6 xã: Beaverdam, Hothouse, Murphy, Notla, Shoal Creek, và Valleytown. ここの郡は6つの郡区に分けられている:Beaverdam、Hothouse、Murphy、Notla、Shoal Creek、及び Valleytown。 |
Năm 1995, Sàn Giao dịch Chứng khoán Istanbul chuyển cơ sở tới địa chỉ ngày nay ở phố İstinye thuộc quận Sarıyer. 1995年にイスタンブール証券取引所は現在のサルイエル(英語版)のイスティニエ(英語版)地区に建物を移転している。 |
Mặc dù một số bộ lạc người bản thổ châu Mỹ đã sống trong vùng mà Quận Josephine được thành lập, đa số thành viên đã di chuyển vào vùng dành riêng cho họ tại Grand Ronde vào cuối Chiến tranh người bản thổ Sông Rogue. ジョセフィーン郡設立に充てられた土地にはアメリカインディアンが数部族住んでいたが、彼らのほとんどはローグ川インディアン戦争の終戦までにグランドロードにあるインディアン居留地に強制移住させられた。 |
Quận được đặt tên theo Richard Mentor Johnson, thứ chín phó tổng thống Hoa Kỳ.. ジョンソン郡は第9代アメリカ合衆国副大統領リチャード・メンター・ジョンソンの名を取って命名された。 |
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp. 冒頭で述べた恐ろしい経験をした日の朝,父はセルマの保安官と市長と警察署長に宛てた手紙の写しを配っていました。 それには,わたしたちが法律の保護のもとに宣教活動を行なうのは憲法で認められた権利であることが説明されていました。 |
Tiểu bang có ít quận nhất là Delaware (3 quận), và tiểu bang có nhiều quận nhất là Texas (254 quận). 最も郡の少ないデラウェア州は3郡、最も多いテキサス州は254郡である。 |
Các thành phố và thị trấn trong vùng Tân Anh theo truyền thống có chính quyền rất mạnh trong khi đó các quận tương ứng ít quan trọng. ニューイングランド地方の市と町には伝統的に強い権限を持った行政機関が存在しており、郡の権限は比較的弱い。 |
Năm 2001, Navarro ứng cử trong một cuộc bầu cử đặc biệt để cho đủ ghế hội đồng thành phố Quận 6 San Diego, nhưng bị thua ở vòng đầu. 2001年、ナヴァロは第6選挙区サンディエゴ市議会特別選挙に出馬したが、予備選挙で落選した。 |
Sau khi nhận được sự huấn luyện đặc biệt, họ được chỉ định cất cánh vào tháng 4 để thi hành sứ mạng cảm tử từ căn cứ không quân Kanoya trong quận Kagoshima. 彼らは,特別訓練を受けた後,4月に鹿児島県の鹿屋基地から死の任務に出撃することになりました。 |
Các người có mọi thứ này và cứ thế bỏ mặc các quận để lo lấy thân à? 彼 ら を 自活 さ せ る 為 に 地区 に この 全部 を 残 し た の ? |
Xương sớm hiểu pháp luật, ban đầu được làm Quyết tào ở quận . 前漢が成立し郡国制が採用され、初期には楚国の都城とされた。 |
Quận Fairfax có một trung tâm thương nghiệp và mua sắm lớn tại Tysons Corner, đây là thị trường chính thức lớn nhất tại Virginia. フェアファックス市にはタイソンズ・コーナーに大きな企業と商業の集積があり、州内でも最大のオフィス市場である。 |
Ngày 1 tháng 10 năm 1812, Thống đốc Clark tổ chức 5 địa khu hành chánh thuộc Lãnh thổ Thượng Louisiana thành các quận mà sau đó trở thành 5 quận đầu tiên của Lãnh thổ Missouri. 1812年10月1日、クラーク知事は5つの行政地区を郡に編入し、後にミズーリ準州の最初の5郡となった。 |
Quận được đặt tên theo Isaac Shelby, Thống đốc Kentucky. 郡名はケンタッキー州知事を務めたアイザック・シェルビーに因んで名付けられた。 |
Cũng trong năm 1899, một phần nhỏ của phía tây bắc Quận Grant bị lấy (cùng với những phần của hai quận Crook và Gilliam) để thành lập Quận Wheeler. 同じく1889年、グラント郡北西部の一部が、クルック郡の一部とギリアム郡の一部と併せて分離し、ウィーラー郡が発足した。 |
Dechman, người đã từ Birdville biết được rằng ông có thể kinh doanh bò và toa xe của mình đối với khu vực quận Dallas. テキサス州バードビル出身のデックマンは、所有する牛と荷馬車をダラス郡の土地と交換できることを知った。 |
Giá trị không phải là các tiểu khu hoặc quận trong thành phố 都市内の地区、区域の名前ではない |
Nói cho Snow biết Quận 13 vẫn sống khỏe mạnh. 13 地区 は 健在 だ と スノー に 伝え て |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のquậnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。