ベトナム語のquần dàiはどういう意味ですか?

ベトナム語のquần dàiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのquần dàiの使用方法について説明しています。

ベトナム語quần dàiという単語は,ズボン, zubon, パンツ, ブルマー, ブルマを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語quần dàiの意味

ズボン

(pants)

zubon

(pants)

パンツ

(pants)

ブルマー

(pants)

ブルマ

(pants)

その他の例を見る

Ngày không mặc quần dài, tiếng Anh: No Pants Subway Ride là một ngày kêu gọi mọi người không mặc quần dài đi tàu điện ngầm.
ズボンなし地下鉄乗車(ノーパンツサブウェイライド、No Pants Subway Ride)は毎年厳寒の1月に開催されているパンツ(日本語のズボン)を穿かずに乗客として地下鉄に乗車するイベントである。
Đảo này, một trong nhiều đảo hợp thành quần đảo Bahamas, dài 140 kilômét, rộng 6 kilômét, và vào thời đó, chưa có thành thị gì cả.
この島は,バハマを構成する多くの島の一つで,長さ140キロ,幅6キロありますが,当時は町らしい町が一つもありませんでした。
Chúng tôi đã quyên góp và gửi một thùng hàng dài 12 mét đầy quần áo đến cho anh em Mozambique”.
私たちは40フィート[12メートル]のコンテナ1個分の衣類を集めて,モザンビークの兄弟たちに送りました」。
và anh ta ra khỏi quầy mà không có quần dài trên người.
出てきた彼はパンツを履いていません
Cô muốn đi đánh nhau thì nên mặc quần dài đi.
けんか する とき は ズボン を 穿 く の が い い
Trong nhà thờ cũ của nó, các em gái mặc quần dài hoặc quần sọt vào ngày Chủ Nhật.
前に行っていた教会では,女の子たちは日曜日にズボンや半ズボンをはいていたからです。
Tất cả các hoạt động này ảnh hưởng lâu dài trên đời sống của nhiều cộng đồng ở quần đảo Thái Bình Dương.
こうした活動すべては,太平洋の島に住む多くの地域住民の生活に永続的な影響を及ぼしました。
Vậy nên hè rồi tôi tới Cape để trốn tránh sự giản đơn, rồi đến Gap, vì chỉ có mỗi quần dài đen.
そこで、私は、昨年の夏に「シンプリシティー」から離れようとケープ コッドに行ったのですが、 黒いズボンしかなかったので、Gapに立ち寄りました。
Maldives là một quần đảo dài.
モルジブは約800kmにわたる
Do đó, mặc áo tay dàiquần hoặc váy dài sẽ là lá chắn tốt nhất che chở da bạn khỏi lửa và nhiệt.
ですから炎や熱から肌を守るために,長そでを着て,長ズボンか丈の長いスカートをはくのがよいでしょう。
Họ đã vượt qua một đoạn đường dài từ thế gian của Sa-tan để lấy “quần áo” cũ rách khi xưa đổi quần áo mới tượng trưng cho nhân cách mới là dấu hiệu đặc biệt của các tôi tớ khiêm nhường của Đức Giê-hô-va (Giăng 14:6; 17:11, 14, 16; Ê-phê-sô 4:22-24).
それらの人々は,ぼろぼろになった「衣」を,新しい人格を着た,エホバの謙遜な僕としての新しい身分と替えるため,サタンの世から長い旅をしてきました。 ―ヨハネ 14:6; 17:11,14,16。 エフェソス 4:22‐24。
Khi người lạ đến Phòng Nước Trời mà không ăn mặc trang trọng cho lắm, hoặc có người trở lại sau một thời gian dài vắng mặt, hãy chào đón nồng hậu thay vì đề cập đến quần áo hoặc việc người ấy vắng mặt.
見知らぬ人が普段着で王国会館にやって来たり,長いあいだ交わっていなかった人が戻って来たりする場合,格好や交わっていなかったことについて何か言うよりも,温かく歓迎しましょう。
Một nhóm gồm 30 Nhân Chứng, dù cũng mất hết tài sản, nhưng họ vui vẻ hát các bài thánh ca trên chuyến đi kéo dài mười tiếng để đến nơi mà các đội cứu trợ cung cấp thực phẩm, quần áo và chỗ ở.
持ち物を全部失った30人の証人たちは,王国の歌を明るく歌いながら,救援物資の食料や衣服やテントのある所まで10時間歩きました。
• Mặc áo tay dàiquần tây
● 長袖のシャツと長ズボンを着用する
Sau đó, ông nhận thức được là hoà bình không thể đạt được nếu không diệt trừ được sự nghèo khó, nên ông đã lập "Quần đảo Hòa bình" (Islands of Peace), một tổ chức phi chính phủ giúp đỡ cho sự phát triển dài hạn của dân cư nông thôn trong các nước đang phát triển.
後に、平和は貧困が根絶されない限り達成されないことに気づき、発展途上国の貧困者を長期的な視点で支援する非政府組織「平和の島(Islands of Peace)」を創設した。
(Thi-thiên 102:26) Như đời sống con người kéo dài lâu hơn quần áo, cũng vậy Đức Giê-hô-va sống lâu hơn các tạo vật của Ngài.
詩編 102:26)衣服が人間より先に朽ちてしまうのと同じように,創造物も,エホバが望まれるなら,エホバよりずっと先に朽ちてしまうのです。
Không nên vội khuyên họ bỏ đi quần áo hay đồ dùng cá nhân của người quá cố khi họ chưa sẵn sàng. Có lẽ bạn nghĩ nên bỏ đi những kỷ vật của người đã khuất vì chúng sẽ làm cho nỗi đau kéo dài.
亡くなった人の衣服その他の遺品を処分しなさいと,当人の備えができていないうちに性急な勧めをしてはならない: 思い出を呼び覚ます品物は悲しみを長引かせやすいので,それは処分したほうがよいのではないかとわたしたちは感じるかもしれません。
Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm.
バプテスマ希望者各自は,アンクル・ストラップ付きの,足先まで覆う長いガウンを与えられ,普通の水着の上からはおりました。
Tiêu chuẩn châu Âu EN 13402, cũng được sử dụng cho quần áo, thay vì thế, đưa ra tiêu chí trong đó giày dép nên được dán nhãn với các khoảng độ dài bàn chân mà nó phù hợp, được đo bằng xentimét.
衣服にも用いられる欧州標準の EN 13402 では、靴についてはモンドポイントにかわって、その靴にあう足の長さの範囲をセンチメートルで記すことを推奨している。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語quần dàiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。