ベトナム語
ベトナム語のphụ thuộcはどういう意味ですか?
ベトナム語のphụ thuộcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphụ thuộcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphụ thuộcという単語は,依存, 依存する, 参照先, 依存するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phụ thuộcの意味
依存verb ([附属]) Nhật Bản đặt mục tiêu giảm phụ thuộc năng lượng vào Nga 日本はロシアへのエネルギー依存を減らすことを目指している |
依存するverb Nhớ rằng, bản thân cuộc sống phụ thuộc vào mũi tên thời gian. 生命そのものが「時間の矢」に依存しているからです |
参照先verb |
依存する
Nhớ rằng, bản thân cuộc sống phụ thuộc vào mũi tên thời gian. 生命そのものが「時間の矢」に依存しているからです |
その他の例を見る
Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị. また、高さはデバイスの向きによっても異なります。 |
Nó đã được tạo ra sự phụ thuộc của Peru. ペルシアの影響を受けていると考えられる。 |
Bao nhiêu ánh sáng bị mờ đi phụ thuộc vào độ lớn của hành tinh đó. どれだけの光量が減るかで 惑星の大きさがわかります |
Khả năng hoàn tiền cho sách nói phụ thuộc vào nơi bạn đã mua sách nói: オーディオブックの払い戻し(購入先により異なります): |
Hai người, eh, nó còn phụ thuộc vào đó là ai. 2つの頭なら それが誰の頭かによります |
Anh có thể sống xót rời khỏi con hào này hay không hoàn toàn phụ thuộc vào anh. この 瀬戸 際 で どう 転 ぶ か は... ... すべて お前 さん 次第 だ 。 |
Về mặt lương thực, Rô-ma cũng phụ thuộc vào ngành hàng hải. ローマは食糧の供給に関しても海運業に依存していました。 |
Cảnh báo sớm bao nhiêu phụ thuộc vào nhiều yếu tố. どのくらい前の時点で そのような兆しが見られるかは 様々な要素により異なると思います |
Khoảng 1 triệu con người đang sống phụ thuộc vào nghề đánh cá, và số lượng cá ở biển. およそ10億もの人々が海がもたらす 水産物に依存しています |
Quá phụ thuộc; kể cả khi không cần thiết. ^ をろかなり - 十分ではない、不十分であるの意。 |
Một điều thực tế là tất cả sự sống trên đất phụ thuộc vào năng lượng mặt trời. 地上の生物はすべて,太陽から来るエネルギーに依存している,と言えます。 |
Nó phụ thuộc vào việc nó thuộc về nơi nào của Mỹ. 場所によって問題は違います |
6 Lựa chọn bạn đưa ra phụ thuộc vào mục tiêu của bạn. 6 先に述べたように,目標を忘れてはなりません。「 |
Cho tới những năm 1970, sự sống được cho là hoàn toàn phụ thuộc vào năng lượng Mặt trời. 1970年代まで、少なくとも一般的に理解される概念としては、生命は太陽からのエネルギーに完全に依存していると考えられていた。 |
Nghề của chúng ta phụ thuộc vào máy tính. 仕事全体がコンピュータに依存しています |
Đó là chúng ta vẫn phải phụ thuộc chặt chẽ vào ngành vận tải đường biển いかに私たちが 今なお本質的に 海上輸送に頼っているかということです |
Điều đó phụ thuộc vào nhà cung cấp. 依頼 次第 だ な |
Và họ có thành phố lớn, những thành phố đều phụ thuộc vào dầu. 石油の恩恵を受けて 大都市を築きあげています |
3 Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. 3 充電速度は、付属の充電器の使用を前提としています。 |
Chúng ta sẽ không để nền an ninh chỉ phụ thuộc vào thùng súng. 銃だけに頼っていては安全を確保できないのです |
Tất cả phụ thuộc vào bối cảnh của những gì bạn đang tìm kiếm. すべてはあなたが何を見ているかの コンテキストに依存します |
Đối với tôi, một người phải liên tục được nhắc nhở về sự phụ thuộc của mình. わたしが思うに,謙遜になるためには,自分が他に頼って生きているということを心に留める必要があります。 |
Điều đó phụ thuộc vào kế hoạch của con cho Andy thế nào. あなた が アンディ に どう い う 計画 を たて て る か に よ る わ 彼 は 決勝 に 進出 し た けど |
Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. 充電速度は付属の充電器を使用した場合に基づいています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphụ thuộcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。