ベトナム語
ベトナム語のphát triểnはどういう意味ですか?
ベトナム語のphát triểnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphát triểnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphát triểnという単語は,発展, 成長, 発達, 開発, 発育を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phát triểnの意味
発展verb ([発展]) Tại sao công nghệ hiện đại lại không phát triển ở Trung Quốc? 近代科学技術はなぜ中国で発展しなかったのだろうか。 |
成長verb noun Thị trường này dự kiến sẽ còn tiếp tục phát triển. この市場は成長を続けると予想されます。 |
発達Noun; Verbal Bơi lội làm phát triển cơ bắp. 水泳は筋肉を発達させる。 |
開発verb noun |
発育noun Nó liên quan đến nồng độ serotonin quá cao ở não trong giai đoạn phát triển. 発育中、脳のセロトニンに非常に関係があります |
その他の例を見る
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. こうした変化には いつも驚かされています |
Phát triển bền vững của nhân loại. 人間の健全な発達を促進する。 |
7 Giáo lý Chúa Ba Ngôi đã phát triển thế nào? 7 三位一体の教理はどのように発展しましたか |
Phát triển chậm có nghĩa là đói, phải không nào? ひだりい:「おなかがすいた」の意味。 |
Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy. 肉体的な発達は,比較的簡単に目に見えます。 |
Khi được thả ra, chúng phát triển lên cấp độ tiếp theo. 解放されると、次のレベルに成長する。 |
Trong trò chơi, nhà phát triển đã theo dõi từng cấp bằng lượt xem màn hình. ゲーム内の各レベルは既にスクリーンビューでトラッキングされています。 |
Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên コレギア派の発祥と発展 |
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng. 同じように,植物が育つためには,十分な光が必要です。 |
(Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc 1997). (2005年NHK夜の連続ドラマ)。 |
Sau năm 1640, nhóm năng động này phát triển nhanh. この活動的なグループは1640年以後,急速に成長しました。 |
Tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một môi trường để họ có thể phát triển. 神の組織は,若い人たちが元気よく成長できる環境を提供しています。 |
Khám Phá và Phát Triển Các Ân Tứ Thuộc Linh 霊的な賜物を見つけて伸ばす |
Và đây là thứ mà chúng tôi phát triển được. そこから生まれたのがこれです |
Đó là A-si-ri, một nước quân phiệt đang phát triển hùng mạnh. 台頭しつつあった世界強国アッシリアです。 |
Chỉ có 2 chiếc được chế tạo và sau đó việc phát triển dừng vào năm 1945. 2機が製作されたものの、開発作業は1945年に終了となった。 |
Máy móc vẫn chưa phát triển. 機械は開発されていません |
Nhiều học viên và người dạy đã phát triển tình bạn bền vững. 学ぶ人と教える人との間には永続的な友情が築かれてきました。 |
Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng. 結局,わたしたちは商売繁盛に浮かれて,霊的に眠り込んでしまいました。 |
Họ có thể phát triển những đức tính cần thiết này chỉ vì được thánh linh giúp đỡ. テモテ第一 3:1‐13。 テトス 1:5‐9)人は聖霊の助けがあって初めて,そのような資格を身に着けることができるのです。 |
API Ad Manager cho phép nhà phát triển tạo ứng dụng tương tác trực tiếp với Ad Manager. Ad Manager API を使用すると、アド マネージャーと直接連動するアプリケーションを作成できます。 |
Cho nên thậm chí với sự phát triển đáng chú ý, chúng tôi cho rằng sẽ thua. ですから こんな目覚ましい 進展があっても 敗訴を覚悟していましたが |
Tín điều phát triển như thế nào? どのように発展したか |
Năng lượng mặt trời có khả năng và chúng ta nhất định phải phát triển nó. 太陽光発電もそうでしょうし、その開発はしなければなりません |
Việc về phát triển một mẫu xe tăng khác được bắt đầu vào năm 1970 bởi Krauss-Maffei. 純国産の新型戦車の開発は、1970年にクラウス=マッファイ社によって始められた。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphát triểnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。