ベトナム語
ベトナム語のphát huyはどういう意味ですか?
ベトナム語のphát huyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphát huyの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphát huyという単語は,発揮を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phát huyの意味
発揮verb noun ([発揮]) |
その他の例を見る
Tính mềm mại và nhịn nhục phát huy sự bình an trong hội thánh như thế nào? 温和と辛抱強さは会衆の平和にどのように寄与しますか。 |
Một cách để chúng ta phát huy tâm linh tính là cầu nguyện. 自分の霊性を築く一つの方法は祈ることです。 |
Khi phát huy loại yêu thương ấy, chúng ta noi theo gương sáng của Ru-tơ. そのような愛を培うなら,ルツの非常に優れた模範に倣っていることになります。 |
(b) Chúng ta có thể làm gì để phát huy tình yêu thương nồng thắm trong hội thánh? ロ)わたしたちは会衆内で愛情を促進するために何をすることができますか。 |
Phát huy điều ưu tiên mới 新しい優先順位を定める |
Tính hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất giữa tín đồ Đấng Christ 許し合うことはクリスチャンの一致を促進する |
Mềm mại và nhịn nhục phát huy sự bình an trong hội thánh 温和と辛抱強さは会衆の平和を促進する |
□ Sa-lô-môn đóng vai trò quan trọng nào trong việc phát huy sự thờ phượng thật? □ ソロモンは,真の崇拝を推進する点でどんな大きな役割を果たしましたか |
Socrates phát huy một phương thức dạy dỗ gọi là phương pháp Socrates. ソクラテスはソクラテス式問答法として知られる教え方を開発しました。 |
Nên phát huy những giá trị nào? 優先すべき価値は何か |
Những nỗ lực nhằm phát huy các tiêu chuẩn đạo đức cao đẹp 道徳を向上させる努力 |
Cha muốn phát huy sở thích hoặc kỹ năng nào? どんな趣味や技術を磨いてみたいか。 |
Phát huy nghệ thuật giảng dạy 教えの術を磨く |
Ông cần thúc đẩy họ tiếp tục kiên trì và phát huy tối đa tiềm năng của mình. そして,極限まで能力を高めるために努力し続けるよう励まします。 |
Làm sao chúng ta có thể cố phát huy sự trông đợi hợp lý? どうすれば過度の期待を抱かずに済みますか。 |
Kế hoạch cứu rỗi giúp cho chúng ta phát huy những thuộc tính này như thế nào? 救いの計画はこれらの特質を培ううえでどのように役立つでしょうか。 |
(2 Phi-e-rơ 3:13) Thật vậy, ngay bây giờ họ đang phát huy đức tính khiêm tốn. ペテロ第二 3:13)実際,慎みという特質を今まさに培っているのです。 |
Những cách phát huy sự trông đợi hợp lý 道理にかなった期待を抱く方法 |
56 Phát huy khả năng dạy dỗ 56 教える者としての能力を伸ばす |
Loài vật được nuôi biệt lập không thể phát huy được hết khả năng. 単独 で 飼育 さ れ る 動物 で は あ り ま せ ん 常 に 最も 機能 的 。 |
Phát huy ý của Đấng Christ ngày nay 今日,キリストの思いを身につける |
Họ giải quyết những sự hiểu lầm và phát huy sự hợp nhất. 誤解は解け,一致が促進されました。 |
Đúng vậy, tín đồ Đấng Christ phải cố gắng phát huy sự hòa thuận nếu có thể được. クリスチャンは,自分にできる範囲で調和と平和を促進しようと努めるべきです。 |
Tính hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất 許し合えば一致が促進される |
Rõ ràng, đức tính này có lợi cho việc phát huy mối quan hệ tốt với người khác. この特質は明らかに,良い対人関係を築く上で助けになります。 使徒パウロは次のような訓戒を与えました。「 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphát huyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。