ベトナム語
ベトナム語のphân vânはどういう意味ですか?
ベトナム語のphân vânという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphân vânの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphân vânという単語は,ためらう, 躊躇する, ぐらつく, 生煮, 生煮えを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phân vânの意味
ためらう(hover) |
躊躇する
|
ぐらつく(stagger) |
生煮(irresolute) |
生煮え(irresolute) |
その他の例を見る
Các nhà khoa học còn phân vân về điều này. 科学者たちは乗り気ではありません。「 |
Để nói "Tôi phân vân" là để nói "Tôi nghi ngờ", "Tôi hỏi". 「I wonder」と言うと 疑問がある 質問するという意味ですが |
Cậu còn đang phân vân thì chúng sẽ xử cô ta rồi tôi. やがて それ は あなた が 点滅 する の に かか る 、 彼 ら は 彼女 に それ を や る と 、 彼 ら は 私 に それ を する つもり だ 。 |
18, 19. (a) Tại sao Phi-e-rơ phân vân về sự hiện thấy mình nhận được? 18,19 (イ)幻を与えられた時,ペテロが思い惑ったのはなぜですか。( |
Và bây giờ bạn có thể phân vân làm sao chúng tôi tạo ra những ảnh mặt cắt? さて どうやってこれらの断面を作るのか気になるところでしょうか |
Giả sử bạn đang phân vân giữa hai nghề: nghề ngân hàng đầu tư hoặc hoạ sĩ. 2つの仕事が選べるとしますね 投資銀行家にもなれるし グラフィック・アーティストにもなれる |
Phân vân liệu có thật là chúng tôi đang theo dõi hay không. 選 ば れ た と 言 っ た が アイ と 関係 が? |
Giả sử bạn phân vân xem sáng ăn gì. 朝食に何を食べるか 迷っているとしましょう |
Tôi phân vân không biết liệu cô có thể cho tôi thứ tôi thực sự muốn. 本当 に 僕 が 欲し い もの を 君 が 手 に 入れ られ る か 心配 だ 。 |
Có lẽ bạn phân vân: こう考える親もいることでしょう。 |
Không còn thì giờ nữa để phân vân lưỡng lự trước hai ý kiến khác nhau. 今は二つの異なった意見の間でふらついている時ではありません。 |
Những nhà khoa học vẫn còn phân vân trước sức khỏe đặc biệt của dân Mabaans. それに,体力の衰える年齢になっても,例の老人病なるものは皆無に近い。 |
Ni-cô-đem phân vân không biết làm thế nào người ta có thể sanh lại được ニコデモは,どうして再び生まれることができるのだろうかと考えた |
Anh Curt cho biết: “Tôi phân vân không biết mình quyết định như thế có đúng hay không”. カートは,「割り当てを受け入れてよかったのだろうか,と思いました」と述べています。 |
Frances phân vân không biết những cuộc viếng thăm kế tiếp có xảy ra giống như thế nữa không. フランシスは,訪問を続けても同じような応対を受けるだけではないだろうかと思いました。『 |
Nhưng Ni-cô-đem phân vân không biết làm thế nào người ta có thể sanh lại được (Giăng 3:1-9). しかしニコデモは,どうして再び生まれることができるのだろうかと考えました。 ―ヨハネ 3:1‐9。 |
Sự hiện thấy làm Phi-e-rơ phân vân, nhưng ông vâng theo sự chỉ dẫn của thánh linh. それで,ペテロとユダヤ人の6人の兄弟たちは,コルネリオの使いの者たちと一緒に行きます。 |
22 Khi có luật pháp Đức Chúa Trời ở trong lòng, chúng ta không phân vân về đường hướng của mình. 22 神の律法が自分の内なる所にあるなら,歩むべき道について不安になることはありません。 |
Nhưng có lẽ bạn phân vân: ‘Chẳng phải loài người luôn luôn gặp những tình trạng đau khổ này sao? しかしあなたは,『人間はいつの時代もこうした状態に悩まされてきたのではないか。 |
Nếu phân vân không biết hỏi điều gì, hãy nhờ cha mẹ giúp bạn soạn ra những câu hỏi thích hợp. どんなことを聞いていいか分からなければ,お父さんやお母さんに手伝ってもらい,ふさわしい質問を準備します。 |
Anh Toru: “Khi đến chỗ làm, tôi phân vân về việc quyết định ly hôn, nên vội vàng trở về nhà. 透: 「私は会社に着いたものの,内心まだ離婚したくなかったため,急いで家に戻りました。 |
Tuy nhiên, khi Chúa Giê-su nói với ông rằng “Con Người không có chỗ gối đầu”, ông liền phân vân. しかし,イエスから,「人の子には頭を横たえる所がありません」と言われて,気持ちを変えました。 |
Về điểm này, có thể một vài người sẽ phân vân tự hỏi, "Vậy thật ra lãnh đạo là như thế nào? ここでこう思われている方もいるでしょう 「そのリーダーシップは 具体的にどんなものか?」 |
Điều này đòi hỏi nhiều thì giờ và sự quan tâm, có lẽ bạn phân vân tự hỏi nên bắt đầu từ đâu. 時間を費やし,注意を払うべきことがあまりに多いので,どこから手をつけてよいのか迷ってしまうかもしれません。 |
Thật bất ngờ khi mẹ bề trên nói rằng nếu tôi vẫn phân vân thì tốt hơn nên rời tu viện càng sớm càng tốt. 意外にも修道院長からは,「迷っているのなら,できるだけ早く出て行ったほうがよい」と言われました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphân vânの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。