ベトナム語
ベトナム語のphản ứng hóa họcはどういう意味ですか?
ベトナム語のphản ứng hóa họcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphản ứng hóa họcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphản ứng hóa họcという単語は,化学反応を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phản ứng hóa họcの意味
化学反応noun |
その他の例を見る
Khi axít tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra. 酸が金属に触れると化学反応が起こる。 |
Do đó không thể có những phản ứng hóa học giữa các nguyên tử—nghĩa là không có sự sống. 原子相互の化学反応は何も起きず,生命は生じないことになります。 |
Khi các nơ ron thần kinh tương tác, phản ứng hóa học phát ra một xung điện có thể đo được. これらのニューロンが情報を伝えるとき 化学反応が起こす電気信号を 計測することができます |
Tuy nhiên, điều đáng kinh sợ hơn nữa là phản ứng hóa học và vật lý liên hệ đến sự tăng trưởng của nó. しかし,それよりもはるかに驚嘆すべきなのは,その木の生長に関係している化学的な作用や物理的な作用です。 |
Khi bạn đặt chảo vào lò nướng, bạn đang tạo ra một loạt các phản ứng hóa học làm chuyển đổi một chất, bột, thành một thứ khác, bánh quy. 天板をオーブンに入れることで 色んな化学変化が誘発されて 「生地」という物質から 「クッキー」に変化するのです |
18 Người ta cũng có thể tiếp tục học hỏi về âm thanh, ánh sáng, các phản ứng hóa học, điện tử, khoáng sản và vô số những vật vô tri khác. 人間は,音,光,化学反応,電子工学,鉱物類など,無生物界の非常に多くのものについても学び続けてゆくことができます。 |
Những cơ thể sống luôn trao đổi không ngừng với thế giới tự nhiên, qua những tập hợp của những phản ứng hóa học được gọi là sự trao đổi chất. 生きているシステムは 代謝と呼ばれる化学反応を通じて 常に自然界と会話していています |
Ngược lại, nhiều nhà khoa học nói rằng sự sống nảy sinh từ chất vô sinh, sau khi trải qua nhiều phản ứng hóa học, và chỉ nhờ vào sự ngẫu nhiên mà thôi. いっぽう多くの科学者は,生命は次から次へと化学的な段階を経て無生の物質から生じてきたのであり,これはただ偶然性によるとしています。 |
Hơn thế, chúng phải là những hợp chất phức tạp của tất cả các loại, bởi vì phản ứng hóa học không được kiểm soát tạo ra một hỗn hợp các hợp chất hữu cơ vô cùng đa dạng. むしろ 本当に複雑で あらゆる物が混ざり 制御されていない化学反応で生成した 多種多様な有機化合物の混ざった複合体 |
Các tế bào được cấu thành phần lớn từ protein; vì thế mà luôn cần đến các protein mới, để duy trì tế bào, để tạo nên các tế bào mới và làm cho phản ứng hóa học dễ dàng xảy ra bên trong tế bào. 細胞はおもにタンパク質でできています。 ですから,細胞を維持し,新しい細胞を造り,細胞内の化学反応を促進するためには絶えず新しいタンパク質が必要です。 |
Nhiều người có suy nghĩ đã nhận ra kết luận hợp lý này là các quy luật vật lý, các phản ứng hóa học, cũng như DNA và sự đa dạng lạ lùng của sự sống, tất cả đều chứng tỏ có một Đấng Tạo Hóa hiện hữu. 多くの考え深い人々は,物理法則や化学反応,またDNAや生命の驚くべき多様性などのすべては,創造者の存在を暗示していると結論するのが妥当であると見ています。 |
Nhưng trong hành động đó, sự tương tác đó, bằng cách định hình lại, bằng cách biến điều đó thành cơ hội cho động vật thức ăn có giá trị dinh dưỡng, có thể làm gia tăng nguồn dinh dưỡng mà chúng ta đã làm cho cạn kiệt giúp gia tăng số lượng cá và cũng thêm vào nước chất càng hóa thông dụng, cũng giống như chất càng hóa thông dụng chúng tôi dùng trong y học, liên kết các kim loại sinh học nặng và Polychlorinated biphenyl ở trong cơ thể con cá sống tại vùng này và cho phép chúng đi qua như là loại muối không độc hại nơi nó được phức tạp hóa bằng phản ứng hóa học, loại bỏ nó thành công khỏi sự khả dụng sinh học. しかし その行為 というか交流方法を 新たに書き直すことで つまり 適切な栄養分を含む食べ物を 与える機会に転換することで 私たち人間が使い果たしてしまった 食糧源を増やし 魚の数も増やすという目的に適っています キレート剤にも意味があります 医薬品に使われるキレート剤同様 このエサに含まれるキレート剤には この特定の生息地に棲む魚の 体内に溜まっている 生物濃縮された重金属やPCBに 結びついて 無害な塩として 体外に排出させる効果があります 錯塩となって生体反応性を失うので 有毒物質が生体に吸収されるのを 効果的に防げるわけです |
Sir John Warcup Kappa Cornforth (7 tháng 9 năm 1917 – 8 tháng 12 năm 2013) là một nhà hóa học người Úc, đoạt Giải Nobel Hóa học năm 1975 cho công trình nghiên cứu về hóa học lập thể của phản ứng xúc tác bởi enzym. サー・ジョン・ワーカップ "カッパ" コーンフォース(Sir John Warcup "Kappa" Cornforth、1917年9月7日 – 2013年12月8日)は、1975年に酵素触媒反応の立体化学的研究でノーベル化学賞を受賞した化学者である。 |
Năm 2001, ông giành được một nửa số giải Nobel về Hóa học cho công trình của ông về phản ứng oxy hóa xúc tác (Sharpless epoxidation, Sharpless asymmetric dihydroxylation, Sharpless oxyamination). 2001年に「立体選択的な酸化反応」によりノーベル化学賞を受賞した(シャープレス酸化、シャープレス不斉ジヒドロキシ化、シャープレス不斉アミノヒドロキシ化)。 |
Ông cũng nghiên cứu cấu trúc của các kháng sinh và hóa học lập thể của các phản ứng enzym. 彼はまた、抗生物質の構造や酵素反応の立体化学も研究した。 |
Trong một phản ứng hóa học, Các yếu tố tái kết hợp để tạo nên hợp chất mới. 化学反応では 元素の組み合わせが変わって 新しい化合物ができる |
Có gì đó tạo ra phản ứng hóa học bên trong lõi nhân コア で 化学 反応 を 引き起こ す 何 か を 。 |
Và thay vì phải chờ đợi cho những phản ứng hóa học xảy ra, nó sử dụng ánh sáng. このデバイスは光を利用しているため 化学反応を待つ必要もありません |
Điều này là do một số phản ứng hóa học trong pin làm tăng điện trở bên trong và do đó làm giảm điện áp. これはある化学反応の結果として電池の内部抵抗が上昇し、電圧が落ちてしまうためである。 |
Như một nhà máy hoạt động hiệu quả, tế bào thực hiện hàng ngàn phản ứng hóa học một cách trật tự và theo đúng kế hoạch. 生産効率の高い工場のように,決められた手順とスケジュールに従って,何千もの化学反応を操作するのです。 |
Nghĩa là chẳng cần chờ đợi những phản ứng hóa học xảy ra nữa, chẳng sợ những chất phản ứng có thể bị hết, hay phải là một chuyên gia mới có thể có những thông tin hữu ích. つまり このデバイスがあれば 化学反応を待たずに 試薬も使わず 専門家がいなくても 必要な情報が手に入るのです |
Vì lẽ các quá trình sự sống có được là nhờ những phản ứng hóa học, nên nước thiết yếu cho việc hòa tan các chất phản ứng và liên kết các phân tử với nhau để tạo thành hợp chất. 生命を支える過程が化学反応によって成り立っている以上,化学反応を起こす物質が分解して分子どうし結合するには,水がなければなりません。 |
Khi khí oxy được hít vào bụng qua một ống gọi là ống khí ở bụng, khí này hợp với luxiferin gây nên một phản ứng hóa học làm tỏa ra ánh sáng có màu vàng nhạt đến xanh đỏ. 腹部の気管を通して取り入れられた酸素がルシフェリンと混ざり合うと,化学反応が起き,淡い黄色から赤みがかった緑色の光が生じるのです。 |
Ông đã viết bài báo về cơ sở hóa học của sự tạo hình, và ông cũng đã dự đoán được các phản ứng hóa học dao động chẳng hạn như phản ứng Belousov–Zhabotinsky, được quan sát thấy lần đầu tiên trong thập niên 1960. 形態形成の化学的基礎についての論文を書き、1960年代に初めて観察されたベロウソフ・ジャボチンスキー反応のような発振する化学反応の存在を予言した。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphản ứng hóa họcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。