ベトナム語のphấnはどういう意味ですか?

ベトナム語のphấnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphấnの使用方法について説明しています。

ベトナム語phấnという単語は,チョーク, 小麦粉, 粉を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語phấnの意味

チョーク

noun

Và một điều đáng kinh ngạc về phân của linh cẩu, đó là viên phấn tuyệt vời.
何とハイエナの糞で良いチョークが作れるからです

小麦粉

noun

noun

Những con dơi vùng nhiệt đới là người thụ phấn của nhiều thực vật.
熱帯に生息するコウモリは 多くの植物の授に重要です

その他の例を見る

Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
このスライドにある白い部分白亜です 白亜は温暖な海で堆積しました
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
どちらのグループも元気を出すべきです。
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời.
宣べ伝えるという割り当てに大胆に取り組み,多くの人が敬虔な平和を得られるよう助けたのです。
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
離婚後,将来への不安から落ち込み,立ち直るのに幾年も苦しい闘いを強いられる人もいます。
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
テサロニケ第一 5:8)私はまた,落胆する傾向ともあきらめずに闘うことを学んできました。
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
7月)宣教における熱意を高めるために準備が不可欠なのはなぜですか。
Mathilde vô cùng phấn khởi vì sắp được tham dự Hội Thiếu Nữ, nhưng nó không hoàn toàn biết chắc là phải trông mong điều gì.
マチルダは,もうすぐ若い女性になるのを楽しみにしていましたが,若い女性になるというのがどんなことなのか,よく分かりませんでした。
Phấn, đất sét phấn.
チョーク 質 が い い 地質 で 絞り込 む
Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích.
証人たちは野外での活動をかつてなかったほど熱心に行ない,胸の躍るような結果を見ました。(
(Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va.
テサロニケ第一 3:7,8。 ペテロ第二 1:12)わたしたちも同じように,兄弟たちの弱点ではなく,むしろ兄弟たちのりっぱな特質に,また堅く立ち続けてエホバに誉れを帰すべく奮闘し成果を上げていることに注目するようにしましょう。
Vì vậy, các nhà khoa học đã rất phấn khích, và họ nói, một gen sinh ung đơn lẻ có thể gây ra điều này.
この結果に当時の科学者はとても興奮して がん遺伝子 一つで癌ができる
Ngài nhân từ nói: “Đừng sợ chi”, và rồi nói cho Phi-e-rơ biết về công việc đào tạo môn đồ đầy phấn khởi mà ông sẽ có phần tham gia.
それで,「恐れなくてもよい」と親切に言い,ペテロもやがて携わることになる,人々を弟子とするという胸の躍るような業について語りました。(
(Thi-thiên 126:5; Ga-la-ti 6:9) Hãy đứng vững và tiếp tục ở trong hàng ngũ những người phấn đấu.
詩編 126:5。 ガラテア 6:9)しっかりと立ち,闘う者の一人であってください。
3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích.
3 1914年以来,王国の良いたよりは,興奮を誘う新しい意味を帯びるようになりました。
SÁNG Thứ Tư ngày 24-8-2005, gia đình Bê-tên ở Hoa Kỳ và Canada được nghe một thông báo rất phấn khởi qua hệ thống video trực tiếp.
テレビ画面を通して結ばれている米国とカナダのベテル家族は,2005年8月24日,水曜日の朝,胸の躍るような発表を聞きました。
Đến tối chúng bị bao phủ bởi phấn hoa trút xuống chúng, và sau đó những cái lông tơ mà chúng ta đã thấy trước đó, chúng cong xuống và cho phép những con ruồi chui ra ngoài với rất nhiều phấn hoa -- một thứ tuyệt vời.
夜には 降り注ぐ花粉に 体が覆われ さっき見た毛がしぼんで 花粉に覆われた虫は外に出ることができます 素晴らしい仕組みです
Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình.
わたしはその熱意にとても奮い立たされ,後に職業として外科を選びました。
Ở tuổi trung niên, họ đang chật vật phấn đấu hầu đạt được trật tự và ý nghĩa trong đời sống”.
中年になって,自分の人生の方向づけと意味を確立しようと,もがいている」。
Hẳn là Ti-mô-thê rất ngạc nhiên và phấn khởi!
使徒 16:3)テモテがどれほど驚き,うれしく思ったか,想像してみてください。
11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất!
11 1919年以来,不完全な人間が地上の霊的パラダイスを耕し,強め,広げる仕事を神と共に行なえるのは,本当にうれしいことです。
Trong xứ này tin mừng được rao giảng bởi 158.000 Nhân-chứng Giê-hô-va. Sau đây là vài kinh nghiệm gây phấn khởi.
マタイ 28:19)この国では15万8,000人を超えるエホバの証人が良いたよりを宣べ伝えており,その結果,心温まる経験がいくつか得られています。
Vậy hãy tưởng tượng đến một đấu trường thời xưa và hình dung những người đang “phấn đấu gần chết” hay là cố gắng hết sức mình để được giải thưởng.
ですから,古代の競技場を思いに描き,賞を得るために今苦悶している,あるいは力を尽くして精力的に励んでいる運動選手のことを想像してみるとよいでしょう。
Tôi muốn biến nỗi phấn khởi và đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô thành hành động.
わたしも胸の高鳴りとイエス・キリストを信じる信仰を行動で表したいと思いました。
Những hạt phấn vàng nào của phúc âm mà chúng ta kiên trì tích lũy trong suốt cuộc sống của mình sẽ tưởng thưởng cho chúng ta với của cải tột bậc—là ân tứ quý báu về cuộc sống vĩnh cửu?
わたしたちが生涯こつこつと蓄えると,究極の宝である永遠の命という貴い賜物たまものが得られる,福音の金の粒とは何でしょうか。
Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp?
少し努力の要るレベルであるべきですが,圧倒されてしまうほどであってはなりません。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語phấnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。