ベトナム語
ベトナム語のphân bónはどういう意味ですか?
ベトナム語のphân bónという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphân bónの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphân bónという単語は,肥料, 肥を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phân bónの意味
肥料noun (〈[糞]+施肥〉) Những phân bón hóa học theo định nghĩa không có carbon bên trong. それに化学肥料にはもともと 炭素が入ってません |
肥noun |
その他の例を見る
Để khoảng 9 tháng, những thứ còn lại là phân bón giàu dinh dưỡng. 約9か月後には 養分たっぷりの堆肥だけが残ります |
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón. ハトの肉は非常に好まれ,糞は肥やしとして用いられました。 |
Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường. 肥料は環境中の窒素とリンの量を 2倍以上に増加させた |
Chúng ta có phân phân bón trong tất cả các trường học của chúng tôi. いろんな活動を取り入れるべきです 学校には堆肥化システムがあり |
Không nên dùng phân người để làm phân bón. し尿を肥料に使ってはなりません。 |
Phân bón để chế bom! それ は 爆弾 の 材料 だ! |
Ngoài ra họ dùng thịt cá làm phân bón và sử dụng những cái vây của chúng. ウバザメの身は 飼料として使い ヒレも利用されました |
Bồn ninh yếm khí biến cặn thành phân bón và khí metan có ích 嫌気性消化槽は,汚泥を有用な肥料やメタンガスに変える |
Thơm ngon nhờ phân bón màu mỡ. 栄養 豊富 な 肥料 カラフル だ |
Tao sẽ cho mỗi người chúng bay những món quà đi tiệc là bom phân bón! お前 ら に や ろ う パーティ の 景品 は 肥料 爆弾 だ |
Tại sao chúng tai sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp? では 化学肥料を使うのは何故でしょうか? |
Gieo hạt, phân bón các loại, chất dinh dưỡng, nước, ánh sáng そこに種を植え、リン 肥料、栄養、水、日光といったものが必要です |
Tạp chất tái, gọi là bùn, được dùng trong phân bón. 不純物を再生したマッドと呼ばれるものは肥料に用いられます。 |
DAP được sử dụng làm phân bón. ハーブとして多用される。 |
Thâm canh dựa trên lượng dùng phân bón hóa học. 化学肥料の使用が基本です |
Chúng ta sử dụng phân bón trong trồng trọt, phân bón hóa học. 作物には化学肥料を用います |
Nó giúp những hộ nông dân nhỏ với quy định không thuốc trừ sâu, không phân bón hóa học. また、小規模農業経営者とも協力したものでした 農薬も肥料も使っていません |
Tiếp theo, là phân bón thường, nếu dùng một cách hợp lí, thì vẫn sẽ ổn về mặt môi trường. 次に 通常の肥料は 適切に使用すれば 環境的に持続可能です |
▪ Dù đa số các loại lan không cần đất, nhưng chúng cần phân bón thường xuyên—đặc biệt khi ra hoa. ■ 大抵のランは土を必要としませんが,肥料は定期的に与える必要があります。 開花期は特にそうです。 |
Nhờ thải ra một số hạt qua hệ tiêu hóa, nên chúng cũng cung cấp “phân bón” thúc đẩy hạt trưởng thành. また,種を食べてそのまま排せつするので,成長を促す“肥料”付きの種をまくことにもなります。 |
Khi di cư, chúng vận chuyển phân bón dưới dạng chất thải từ những nơi dồi dào đến những nơi cần nó. 鯨が回遊するたびに 排泄物という肥料を たくさんある海から 必要とする海に 運ぶわけです |
Đất và phân bón không thích hợp dễ ảnh hưởng đến lan. Lan cũng dễ bị bệnh và sâu bọ làm hư hại. ランは土や肥料に敏感で,すぐに病気になったり虫がついたりします。 |
Chỉ cần dùng một lượng rất nhỏ phân bón cho một cái cây còn cao hơn tôi, thì bạn đã thu lại được 1 sản lượng rất lớn. ほんの一つまみの肥料を 私よりも背の高い作物に 与えることで 収穫量が格段に増えます |
Năm 2008, chi phí phốt pho làm phân bón tăng hơn gấp đôi, trong khi giá phốt phát đá làm hàng hóa cơ sở tăng gấp tám lần. 2008年にリン系肥料の基本の商品であるリン鉱石の価格は8倍に上昇し、肥料としてのリンの費用は2倍以上に増加した。 |
Hoa lợi cũng tùy thuộc rất nhiều vào hóa chất, kể cả phân bón, ấy là chưa nói đến những thiết bị tốn kém như máy cày. さらにその収穫量は,肥料などの化学製品だけでなく,トラクターなど高額の農業機械にも当然大きく依存していました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphân bónの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。