ベトナム語
ベトナム語のống tiêmはどういう意味ですか?
ベトナム語のống tiêmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのống tiêmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のống tiêmという単語は,注射器, スポイトを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ống tiêmの意味
注射器noun cả 2 lại không tốt bằng viên con nhộng, và viên con nhộng không bằng ống tiêm. なにより注射器の方が効き目があるという事です |
スポイトnoun |
その他の例を見る
Và tôi mang ra một chiếc máy ly tâm và đá khô và kim và ống tiêm. 遠心分離機 ドライアイス 注射針 チューブも持っていきました |
Đấy là các ống tiêm đã qua sử dụng, vẫn còn vết máu rõ mồn một. 血がついている使用済みの注射器です |
Việc dịch chuyển ống tiêm có thể được kiểm soát với độ chính xác microliter. 注入器の注入量はマイクロリットルの精度で制御できた。 |
Tôi rất vui khi có mặt tại đây, Edinburgh, Scotland, nơi ra đời của kim tiêm và ống tiêm. 注射針と注射器の発祥地 ここスコットランド エディンバラで お話できることを嬉しく思っています |
Hãy bắt đầu với điều dễ nhận thấy nhất: Nhiều người trong chúng ta không thích kim và ống tiêm. 当たり前のことですが 注射針や注射器が好きでない人は多いです |
Hầu hết vaccine được đưa vào cơ thể nhờ vào kim và ống tiêm, công nghệ có cách đây 160 năm. 160年前と変わらぬ器具を使ってワクチンを 注射針と注射器で投与します |
Đừng bao giờ sợ mà không hỏi bác sĩ hay y tá khi bạn nghi ngờ mũi kim hay ống tiêm. 注射針あるいは注射器が心配に思えたなら,ためらわずに医師か看護婦に尋ねてください。 |
Mọi thứ tôi có trong tay lúc đó là 2 túi nhựa chứa các ống tiêm có sẵn thuốc giảm đau và steroid. この高度で私の手元には ビニールバッグ二つ分の 鎮痛剤の注射と ステロイドだけでした |
Bây giờ, phần lớn vaccine được đưa vào cơ thể bằng kim tiêm và ống tiêm theo cách đó, một công nghệ lạc hậu. 今日でも注射針と注射器が使われています この従来の技術と針で 大抵のワクチンが投与されるのです |
Tuy nhiên, hạnh phúc thật không thể tìm được trong một cửa hàng, chai rượu, viên thuốc, ống tiêm hoặc tài khoản ngân hàng. しかし,真の幸福は,店やボトル,錠剤,注射器,銀行口座などには見いだせません。 |
Nếu dùng mũi kim tiêm vào một người nhiễm khuẩn, thì một ít máu cùng với vi khuẩn có thể dính vào mũi kim hay ống tiêm. 感染者に注射をすると,ウイルスを含んだ血液が注射針や注射器に幾らか残ることがあります。 |
Trước hết, chúng tôi kết hợp những âm thanh kích với một phần thưởng thức ăn, đó là hỗn hợp chuối và lạc với nhau trong một ống tiêm. まず「カチッ」という音とご褒美の餌を関連付けます 注入器に入ったバナナとピーナツをブレンドしたものが餌です |
Đó là một rắc rối lớn, vì khi sử dụng kim và ống tiêm, vaccine phải ở dạng lỏng, và khi ở dạng lỏng, nó cần được làm lạnh. それは大問題で 注射針や注射器とも関連しています ワクチンは液体で 液体は冷蔵が必要なのです |
Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến. これら2つの問題を ご存じの方もおられるでしょう でも まだ聞いたことのないような 注射針と注射器の欠点が あと2つあるのです |
Nhiều người mắc bệnh AIDS qua các hoạt động tình dục bừa bãi, qua các ống tiêm nhiễm khuẩn của người nghiện ma túy hoặc qua việc truyền máu đã nhiễm mầm bệnh. 乱交,麻薬中毒者が使用した汚れた注射器,汚染血液の輸血などによってエイズに感染した人も少なくありません。 |
Nhưng cũng giống như những công nghệ khác, vaccine cũng có những nhược điểm, và kim tiêm và ống tiêm là phần then chốt trong câu chuyện đó, công nghệ có từ lâu đời này. しかし 他の技術と同じように ワクチンにも欠点があるのです 注射針と注射器は 欠陥の大きな部分を占めています 古い技術なのです |
Và làm sao cảm thấy an toàn khi đi dạo với đôi chân trần dọc theo bãi biển và nhìn thấy các ống tiêm của những người nghiện ma túy hoặc ai khác vất bỏ? また,麻薬中毒者などが使った注射器が落ちているような浜辺をはだしで散歩するのは,どれほど安全でしょうか。 恐らく次の質問は,もっと身近で重要なものでしょう。 |
Đó là "giảm thiểu mức gây hại" và cách này bao gồm, trong số vô vàn điều nữa, cung cấp kim tiêm và ống tiêm sạch dùng liệu pháp thay thế opiod (OST) và các phương pháp chữa trị có cơ sở để giảm sự phụ thuộc thuốc. 「ハーム・リダクション」と呼ばれており 様々な方法がありますが 清潔な針や注射器を供給したり オピオイド代替療法を行ったり ドラッグ依存を減少させるための 科学的根拠に基づく治療を 行うものなどがあります |
Hãy nói với những bố mẹ có con bị ung thư về việc lấy găng tay y tế và thổi nó lên như quả bóng bay, hay giả vờ coi ống tiêm là một chiếc tàu vũ trụ, hay để con mình lái chiếc giường bệnh chạy vút qua hành lang bệnh viện giống như một cuộc đua xe. でも 小児癌の子供を 持ったことのある親なら 医療用手袋を 風船のように膨らませたり 注射器を宇宙船に見立てたり 子供が 点滴用スタンドを レーシングカーみたいに乗り回すのを 許したことがあるはずです |
Trong 1 bức ảnh, bố của chúng, trong khi chúng tôi đang nói chuyện với ông, nhặt 1 ống tiêm lên và chích vào ngón tay -- Tôi không biết liệu các bạn có thấy giọt máu chảy ra không -- và ông ngay lập tức mở 1 hộp diêm quẹt 1 que và đốt giọt máu vừa chảy ra ở ngón tay, ông ấy đảm bảo với tôi đó là cách bạn ngăn chặn sự lây nhiễm HIV. 彼らの父は取材中に 注射器を拾い 指を刺してしまいました 指先の血が見えるかわかりませんが 彼はさっとマッチ箱を取り出して 火をつけて HIV感染を止める方法だと 私に保証しながら 指先の血を焼き切りました |
Giờ đây, đứng trước các bạn ngày hôm nay tại nơi kim và ống tiêm, thiết bị có cách đây 160 năm ra đời, tôi trình bày với các bạn một hướng tiếp cận thay thế mà có thể khiến điều đó xảy ra, và đó chính là Nanopatch, một thiết bị không có kim tiêm, không gây đau đớn, không cần bảo quản lạnh và có khả năng cái thiện tính sinh miễn dịch. さて 今日ここ 皆さんの前に立って 160年の歴史を持つ 注射針と注射器の発祥地で 別のアプローチである ナノパッチについてお話ししました 注射針を使わず 痛みもなく 低温流通体系に頼らず 免疫原性を高めるのが ナノパッチなのです |
Một người có thể bị nhiễm khuẩn qua bốn cách chính: (1) bằng cách dùng kim hoặc ống tiêm đã nhiễm trùng, (2) qua sự giao hợp (theo đường âm đạo, hậu môn, hay miệng) với một người bị nhiễm khuẩn, (3) qua sự truyền máu và các sản phẩm lấy từ máu, mặc dù mối hiểm họa này đã giảm đi ở những nước tân tiến hơn vì hiện nay ở những nước này máu được thử nghiệm xem có kháng thể HIV không, và (4) qua người mẹ đã nhiễm khuẩn HIV, người mẹ có thể lây sang đứa con trước hoặc trong khi sinh hoặc khi cho con bú sữa mẹ. 感染経路はおもに次の四つです。( 1)ウイルスで汚染された注射針や注射器の使用,(2)感染者との性交(膣,肛門,口腔),(3)輸血や血液製剤,ただし技術の進んだ国では血液のHIV抗体検査が行なわれているので,この危険は少なくなっている,(4)HIVに感染した母親から,妊娠中,出産時,授乳期に赤ちゃんに感染する。 |
Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải độc hại, nên cần bỏ vào đúng chỗ quy định, không bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị và khách sạn. 糖尿病用の注射器と針は,危険廃棄物として正しく処分してください。 大会施設やホテルのごみ箱に捨ててはなりません。 |
Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải nguy hiểm, nên cần được bỏ vào đúng chỗ quy định, không được bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị và khách sạn. 糖尿病用の注射器と針は,危険廃棄物として正しく処分してください。 大会会場やホテルのごみ箱に捨ててはなりません。 |
Một nhà khoa học điên khùng nào đó sẽ đâm kim tiêm vào tay bạn và lấy ra bốn ống máu. うさんくさい科学者があなたの腕に 注射針を刺し 4本分の採血をします |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のống tiêmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。