ベトナム語
ベトナム語のống thoát nướcはどういう意味ですか?
ベトナム語のống thoát nướcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのống thoát nướcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のống thoát nướcという単語は,排水管を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ống thoát nướcの意味
排水管noun |
その他の例を見る
Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy. すぐに思いついたのは,モリーと同じ排水管を使っている近所の人々が,洗濯や風呂に水を使い過ぎて,水が逆流したのだろうということでした。 |
Tôi làm rơi nó xuống ống thoát nước. ああ, 菅 の 中 に 落と し ちま っ た |
Và suốt thời gian này, tôi không hề thấy một con chuột nào ở những nơi đó, cho tới gần đây khi tôi ở trong ống thoát nước London. そして このかた ロンドンの下水溝に行くまで 私はこのような場所でネズミを一匹も見かけたことはありませんでした |
Tưới nhỏ giọt hiện đại bắt đầu được phát triển tại Đức vào năm 1860 khi các nhà nghiên cứu tiến hành thử nghiệm việc tưới bề mặt sử dụng ống bằng đất sét kết hợp giữa việc tưới và thoát nước. 近代的な点滴灌漑の開発は、ドイツで研究者たちが土管で作った灌漑兼排水システムを用いた地中灌漑の実験を行った1860年に始まった。 |
Có một vật khác, một cái kệ rất cao dạng này với những sinh vật và những ống thoát nước hình con vật và sự khỏa thân -- những thứ khá đáng sợ khi bạn là một đứa trẻ. 他にも家具の一部には 生物や怪物 裸など 子供には恐ろしいものもありました |
Ở một số vùng này, không có đủ nước, không có năng lượng, sẽ tốn đến hàng ngàn tỉ đô la để đặt các đường ống thoát nước, để xây các cơ sở, để vận hành và duy trì các hệ thống này, và nếu không xây dựng đúng cách, bạn sẽ có nhà vệ sinh tự hoại đơn giản xả thẳng xuống sông, giống như điều diễn ra tại nhiều thành phố ở các nước đang phát triển. こういった地域では 十分な水がなければ 電気もありません 下水管路の整備に 数十兆ドルが かかります 施設を作って それを操作・メンテナンスする 必要があり これを正しく行わないと 水洗トイレの水が 直接 川へ流れてしまいます 開発途上国の多くの都市で 実際に起こっていることです |
Đây, bạn thấy thung lũng này với cảnh quan tuyệt vời không thể tin được của ống trụ và suối nước nóng và sự phun trào núi lửa, động đất nơi trú ngụ của những loài động vật kì là chỉ sống dựa vào năng lượng hóa học thoát ra từ lòng đất この谷は 柱に噴き出る熱湯 火山活動― 地震といった異様な光景に溢れており 地球内部で生成される化学エネルギーを 糧に生きる奇妙な生物が暮らしているのです |
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. ミズダコは,ダイオウイカと同じように,体の色を変えてカムフラージュしたり,ジェット推進で水中を移動したり,墨を噴射して危険から逃れたりすることができます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のống thoát nướcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。