ベトナム語のnước Na uyはどういう意味ですか?

ベトナム語のnước Na uyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnước Na uyの使用方法について説明しています。

ベトナム語nước Na uyという単語は,ノルウェー, 諾威を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nước Na uyの意味

ノルウェー

proper

về một số chương trình truyền hình kì cục ở nước Na Uy nhỏ bé.
ノルウェーの変なテレビ番組のことを 伝えました

諾威

proper

その他の例を見る

Đạo Lutheran không còn là quốc giáo của nước Na Uy nữa.
ルーテル教会はもはやノルウェーの国教ではない。
Nước Na Uy và Thụy Điển đã đạt đến một thỏa hiệp tương tự, cũng như nhiều nước khác.
ノルウェーとスウェーデンもそれと同様の協調関係にあり,他の多くの国の間にも,同じような関係が見られます。
Trong trường hợp của người Na Uy ở Greenland họ có giao thường với nước mẹ, Na Uy và sự giao thương này tàn lụi dần một phần là do Na Uy dần suy vong, một phần nữa là do vùng biển băng giữa Greenland và Na Uy.
社会は崩壊しやすい傾向にあります グリーンランドのノース人の場合 彼らは母国ノルウェーと貿易がありました そしてノルウェーが弱小化したことや グリーンランドとノルウェー間の 海氷などのせいもあり その取引は減少しました
Đó là Na uy, đất nước giàu nhất Châu Âu.
ヨーロッパで最も豊かな国ノルウェー オーストラリア カナダがそうです
Na-uy là một nước dân chủ thịnh vượng.
ノルウェーは民主主義が うまくいっている国です
Lúc ấy tôi đang bơi quanh trong quần đảo Lofoten ở Na Uy, ngay bên trong Vòng Bắc Cực, nước gần như đóng băng.
ノルウェーのロフォーテン諸島周辺で 泳いでおり 北極圏の内側にありますが 水は凍結寸前です
Ja, vi elsker dette landet (Vâng, chúng ta yêu đất nước này) là bài hát được chọn làm Quốc ca của Na Uy.
我らこの国を愛す(われらこのくにをあいす)またはそうだ!我らはこの国を愛す(-われ-くに-あい、Ja, vi elsker dette landet)はノルウェーの国歌である。
Vào ngày 9 tháng 4 năm 1940, quân đội Đức xâm lăng Na Uy, và không lâu sau đó họ chiếm đóng cả nước.
1940年4月9日,ノルウェーはドイツ軍に侵略され,まもなく占領されてしまいました。
Chị Ottilie Mydland ở Na Uy đã bắt đầu đều đặn công bố về Nước Trời trước khi làm báp têm vào năm 1921.
ノルウェーのオティーリア・ミドラン姉妹は,1921年にバプテスマを受ける前から,良いたよりの定期的な伝道者となっていました。
11 Thí dụ, một ký giả Hòa-lan (Pierre van Paassen) nói rằng những người đại diện các giáo phái tin lành Hoa-kỳ, Anh-quốc và các nước Bắc Âu (Thụy-điển, Na-uy, Phần-lan) có mặt tại vài phiên họp của Hội Quốc Liên đã tỏ một thái độ “tựa hồ như sự nhiệt thành tôn giáo”.
11 例えば,オランダの特派員ピエール・ファン・パーセンは,国際連盟の会議に出席した米国,英国,スカンジナビア諸国のプロテスタント教会を代表する人たちの「宗教的熱意にも似たもの」について書きました。
Và bạn thấy là tại những nước bình đẳng hơn ở bên trái -- Nhật Bản, Phần Lan, Na Uy, Thụy Điển -- nhóm 20% giàu nhất giàu hơn khoảng ba phẩy năm đến bốn lần so với nhóm 20% nghèo nhất.
左側に格差の小さい国があります 日本や北欧諸国です これらの国の上位20%は 下位20%より3.5~4倍ほど裕福です
Luật cờ Na Uy năm 1898 quy định rõ sự xuất hiện của thương gia và cờ nhà nước và việc sử dụng chúng bởi tàu buôn, hải quan và bưu điện.
1898年に制定されたノルウェー国旗に関する法律は、商船旗と国旗の見た目と、それらが商船や郵便船、税関でどのように使用するかについて明記していた。
Úc, Na Uy, Hà Lan và Đan mạch đề nghị giúp tái định cư 10,000 người mỗi nước và New Zealand đề nghị giúp tái định cư 600 người tị nạn trong khoảng năm năm bắt đầu từ năm 2008.
オーストラリア、カナダ、ノルウェー、オランダ、デンマークはそれぞれ10,000人の受け入れを、またニュージーランドは600人の受け入れを2008年から5年間に亘って行うことを表明した。
Ở Thụy Điển, Đan Mạch, Na Uy và Phần Lan, chương trình học lớp 5 yêu cầu mọi trẻ em phải học bơi cũng như học cách kiểm soát tình huống khẩn cấp ở gần nước.
スウェーデン、デンマーク、ノルウェー、フィンランドでは、5年生の11歳のカリキュラムで、すべての子供が泳ぐ方法と水の近くで緊急事態に対処する方法を学ぶべきだと定めている。
Các thác nước đổ ầm ầm tại Iguaçú hay Niagara, các rãnh núi sâu to lớn tại Arizona hay Hạ Uy Di, các vịnh nhỏ hùng vĩ tại Na Uy hay Tân Tây Lan—những kỳ quan thiên nhiên này khiến ta phải thốt tiếng thán phục!
轟音を立てて落下するイグアスの滝やナイアガラの滝,アリゾナやハワイの壮大な大峡谷,ノルウェーやニュージーランドのフィヨルドの壮観など,自然の驚異を目にすると,感嘆の声を上げずにはいられません。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nước Na uyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。