ベトナム語
ベトナム語のnữ y táはどういう意味ですか?
ベトナム語のnữ y táという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnữ y táの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnữ y táという単語は,看護師, ナース, 看護婦, 看護士, 看護人を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nữ y táの意味
看護師(nurse) |
ナース(nurse) |
看護婦(nurse) |
看護士(nurse) |
看護人(nurse) |
その他の例を見る
Edith Louisa Cavell (sinh ngày 4 tháng 12 năm 1865 - mất ngày 12 tháng 10 năm 1915) là một nữ y tá người Anh. イーディス・ルイーザ・キャヴェル(Edith Louisa Cavell、1865年12月4日 - 1915年10月12日)は、イギリスの女性看護師。 |
Một nữ y tá tên là Rébecca đề nghị: “Bận rộn nhất là những bữa ăn. 介護に携わっているレベッカは,こう述べています。「 食事時はてんてこ舞いです。 |
Người nữ y tá mù đã cống hiến thân mình cho việc chăm sóc người cao tuổi. 目が見えない看護婦は年寄りの世話をすることに一身を捧げた。 |
Mới vài tháng Toàn đi lại với một nữ y tá. よく看護師と飲みに行っている模様。 |
1 Có điểm nào chung giữa một nữ y tá tại Tanzania, một cô thiếu nữ tại Ác-hen-ti-na và một người mẹ tại Latvia? 1 タンザニアの一看護婦,アルゼンチンの一少女,そしてラトビアのある母親に共通している点は何ですか。 |
Với tư cách là vợ chồng, họ cũng dễ tiếp xúc với vợ của nhân viên thủy hành đoàn và các nữ y tá làm việc trên tàu. 夫婦で船を訪問すれば,乗組員の奥さんや時々看護婦などとして働いている他の女性に接するのも一層容易になります。「 |
Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) ước tính thiếu gần 4,3 triệu bác sĩ, nữ hộ sinh, y tá và nhân viên hỗ trợ chăm sóc sức khỏe trên toàn thế giới. この報告では世界の医療労働力問題が算定されており、それによると医師や助産師、看護師その他の医療従事者が世界で約430万人不足している。 |
Và họ mở ra thật nhiều cánh cửa mới cho hàng triệu bác sĩ và y tá nữ và họa sĩ và nhà văn, tất cả những người đã đi theo họ. そして新たな扉を開いたのです 何百万もの女性の医者や看護婦 芸術家や作家が 後に続きました |
Một nữ sinh ngành y tá ở tiểu bang South Carolina, Hoa Kỳ, thốt lên lời thán phục về sách này như sau: “Tôi không thể tin nơi mắt mình khi đọc chương 4, trong đó có lời trích dẫn từ quyển sách chúng tôi đang dùng trong lớp! 米国サウス・カロライナ州のある看護学生は,この本について次のように興奮して述べています。「 この本の第4章を開いたとき,わたしは自分の目を疑いました。 今わたしたちが授業で使っている本からの引用文があったのです! |
Một phụ nữ trẻ đang học ngành y tá bình luận: “Tôi không thể tin nổi là khi mở tới chương bốn, mắt tôi đọc thấy một câu trích dẫn từ cuốn sách mà chúng tôi đang dùng trong lớp học! 看護の課程を取っているある若い女性は次のように書いています。「 4章を開いて読んでいるうちに,自分のクラスで使っている教科書が引用されているのを見つけ,とても驚きました。 |
Chúng tôi đến gặp những y tá và bà đỡ, họ đều là phụ nữ và đã làm công việc giải thích cách sử dụng thuốc tránh thai rất tốt. 女性である 看護婦や助産婦に協力を求めたのです 彼女たちは とても上手く ピルの説明をしてくれました |
Và ngôi trường này, lấy tên bác sĩ nữ đầu tiên của vương quốc Anh, và những tòa nhà xung quanh lấy tên của họa sĩ Mê-xi-cô Frida Kahlo, Mary Seacole, cô y tá Jamaica được biết đến như "chim sơn ca đen Florence" và nhà văn Anh, Emily Bronte, tôn vinh những phụ nữ đã đấu tranh chống phân biệt giới và sự thờ ơ, để theo đuổi đam mê và nuôi dưỡng tâm hồn họ. この学校は 英国初の女性の医者にちなんで名付けられ 周囲のビルは メキシコの芸術家フリーダ カーロ 「黒人のナイチンゲール」 として知られるジャマイカの看護婦メアリ シーコール そして英国の作家エミリー ブロンテに由来しており 性差別や人種差別 無教育と闘い 自らの魂を満たすために情熱を求めた女性を称えています |
Tôi trải qua nhiều tháng học về y tá và bác sỹ về sự cắt bỏ bộ phận sinh dục nữ và nó được thực hiện ở Châu Phi, Trung Đông, Châu Á và hiện nay, Úc, Luân Đôn và Châu Mỹ bởi vì chúng ta sống trong xã hội đa văn hóa, mọi người đến mang theo văn hóa của mình và đôi khi họ thực hiện những tập tục văn hóa mà ta khó chấp nhận nhưng họ vẫn cứ làm. 何か月も看護師や医者の方々に 女性器切除がどのようなもので どこで行われているかを 説明しました アフリカや中東 アジア 今では オーストラリアやロンドン アメリカもです なぜなら 今私たちは 多文化社会に生きており そのような背景を持つ人々は 文化を持ち込み 私たちが必ずしも同意しない 文化的慣習であっても 彼らは実践し続けるのです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnữ y táの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。