ベトナム語
ベトナム語のnữ tínhはどういう意味ですか?
ベトナム語のnữ tínhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnữ tínhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnữ tínhという単語は,フェミニンを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nữ tínhの意味
フェミニンadjective |
その他の例を見る
Có phải cha anh đã nói rằng Margarita là thức uống nữ tính không? 君 の 父親 が ゲイ は マルガリータ を 好 む と 言 っ た の で は? |
“Thủy Tiên khoe vẻ đẹp nữ tính”. 座右の銘は「絶世の美女」。 |
11 Bí quyết nào giúp một người có nữ tính thích hợp? 11 ふさわしい女らしさの鍵は何でしょうか。 ある母親はこう述べました。「 |
b) Ê-xơ-tê đã nêu gương tốt nào về việc biểu lộ nữ tính? ロ)エステルは女らしさに関してどんな立派な模範となっていますか。 |
3 Nam tính thật sự là gì, và nữ tính thật sự là gì? 3 真の男らしさ,また真の女らしさとは何でしょうか。 |
9, 10. a) Hoàng hậu Vả-thi đã lạm dụng nữ tính của bà như thế nào? 9,10 (イ)王妃ワシテはどのように女らしさを誤用しましたか。( |
Họ có thể mặc những món đồ nữ tính này, đôi khi tự chụp hình chính mình. 女装させられるが、自らすることもある。 |
QUÍ TRỌNG CÁC NỮ TÍNH CỦA NÀNG 妻が持つ女性の特質をよく知る |
Quả bầu là sự nữ tính; cây cậy là một người đàn ông. ひょうたんが女性で棒が男性です |
Ông thích các mô típ và kiểu dáng hình học và thường bỏ qua hình thức nữ tính. 幾何学模様や形を好み、女性的な形状を無視することも多かった。 |
Ờ thì, cũng có vẻ nữ tính quá. 少女 趣味 と い う ほど じゃ な い |
Nam tính của loài người sẽ cân bằng tốt đẹp với nữ tính (Sáng-thế Ký 2:18). 人間の男らしさと女らしさは見事な釣り合いを保ちます。( |
2. a) Điều gì nên xác định quan điểm của chúng ta về nam tính và nữ tính? 2 (イ)男らしさや女らしさに関する見方は,何によって定められるべきですか。( |
Nam tính thật sự và nữ tính thật sự 真の男らしさと真の女らしさ |
Greg lại nghĩ nó quá nữ tính. グレッグ は 少女 趣味 だ と |
Chúng đều là nữ tính. 全員が女性。 |
Không, tớ thích sự nữ tính, tớ nghĩ cái này đẹp mà. いや い い と 思 っ て る よ |
Ông ta hỏi “Hãy nói cho tôi nghe phong trào nam nữ bình quyền thì có gì nữ tính.” 女性的なのか 教えてくれないか” |
Kinh-thánh không đi sâu vào chi tiết về mọi khía cạnh khác nhau của nam tính và nữ tính. マタイ 15:1‐9)聖書は男らしさや女らしさのすべての面を事細かに述べているわけではありません。 |
Rồi tôi quen có những cử chỉ, dáng vẻ nữ tính, và người ta xem tôi là người đồng tính. 女性的な仕種をして人々から同性愛者と見られるようになり,やがて同性の若者や大人と性関係を持ち始めました。 |
Người ta sanh ra là nam hay nữ, nhưng họ học trở thành người có nam tính hay nữ tính”. 人は男か女に生まれるが,男らしさや女らしさは学び取るのである」。 |
6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. 6 男らしさと女らしさの誤用は,洪水前に甚だしいものになりました。 |
Các bạn hãy tưởng tượng sự nữ tính là một con chip trong cấu trúc vĩ mô của sự nhận thức. 女子とは集合意識の総体系の中にある― チップだと考えてみてください |
Trong Hán ngữ, “âm” có nghĩa đen là “bóng mát” hay “cái bóng” và tượng trưng cho sự tối tăm, cái lạnh, nữ tính. “陰”は,暗,冷,女性的なものを表わします。 |
Liệu nó có thể xảy ra không rằng bỗng nhiên phong cảnh của phương tiện truyền thông sẽ trở thành phong cảnh nữ tính hơn? 突然 メディアの状況が フェミニスト的な形に変化する 可能性はあるのでしょうか? |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnữ tínhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。