ベトナム語のnói lớn tiếngはどういう意味ですか?

ベトナム語のnói lớn tiếngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnói lớn tiếngの使用方法について説明しています。

ベトナム語nói lớn tiếngという単語は,有言, 物言うを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nói lớn tiếngの意味

有言

物言う

その他の例を見る

Hạnh kiểm tốt cũng bao hàm tránh cười nói lớn tiếng làm phiền khách đang dùng bữa.
良い行状には,食事をしている他の人たちの迷惑になるほど大声で話したり笑ったりしないようにすることも含まれます。
Ông ta nói lớn tiếng với anh Nhân-chứng biết tiếng mahor, ông có vẻ rất chống đối.
その男性はマホリアン語で兄弟にたいへんな剣幕で話し始めました。
BÀ CỰU thủ tướng Anh quốc đã nói lớn tiếng các câu hỏi trên đây.
これらの質問を声高に浴びせたのは英国の首相です。
Hãy nói chuyện trực tiếp với họ nhưng đừng nói lớn tiếng.
その人に向かって話しかけるが,大きな声は出さなくてよい。
Hãy nói lớn tiếng khi tập dượt bài giảng.
声に出して練習してください。
Xét cho cùng, nói lớn tiếng có giúp con trẻ học được gì không?
そうです,子供は声量から学ぶのでしょうか。 それとも,もの静かで説得力のある口調のほうが効果的でしょうか。
Nếu bạn không thể nghe khi người đã nói lớn tiếng, nghĩa là bạn đã mở âm lượng quá lớn.
大声で話かけられても、聞こえないようなら 音が大きすぎるということです
Tôi thích đi cùng ai đó khi ra ngoài, và tôi suy nghĩ tốt hơn khi tôi nói lớn tiếng.
外出 時 は 仲間 が 欲し い 声 に 出 し た 方 が 考え が まとま る
11 Cũng thế, tại các buổi họp trưởng lão, một trưởng lão quá hăng có thể dễ bị cảm xúc, ngay cả nói lớn tiếng.
11 さらに,長老の集まりにおいて,長老の一人は熱心さのあまりつい感情的になり,声を荒げてしまうことさえあるかもしれません。
(Ê-phê-sô 4:31, Tòa Tổng Giám Mục) “La lối” ám chỉ việc nói lớn tiếng, trong khi “thóa mạ” chỉ về nội dung của lời nói.
エフェソス 4:31)「わめき」は大きな声を暗示しているのに対して,「ののしりのことば」は言葉の内容に関係しています。
Người vợ nói: “Tôi lớn lên trong nền văn hóa mà người ta nói lớn tiếng, biểu lộ nhiều cảm xúc qua nét mặt và ngắt lời người khác.
妻はこう言います: 「わたしが育ったところでは,大きな声で話したり,大げさな表情をしたり,他の人の話に割り込んだりするのが普通でした。
Chắc chắn ngài đã nói lớn tiếng khi đuổi những người buôn bán và các thú vật khỏi đền thờ bằng những lời: “Hãy cất-bỏ đồ đó khỏi đây” (Giăng 2:14-16).
「これらの物をここから持って行きなさい!」 と言って神殿から販売人や動物を追い出した時のイエスは,声を荒らげていたに違いありません。(
Hắn nói lớn bằng tiếng Hê-bơ-rơ: “Sự trông-cậy mà ngươi nương-dựa là gì?...
エルサレムの住民を説得し,戦わずして降伏させるのです。 それでヘブライ語で話し,まず大声でこう言います。「
Khi tự phân tích cách nói, đọc lớn tiếng có thể có ích.
自分の状況を分析するには声に出して読んでみるのがよい,ということに気づくでしょう。
Russell viết như sau: “Chúng ta không thể biết được nó nói lớn tiếng hay chỉ làm động tác —dường như nó làm động tác thì phải, vì đôi khi chúng ta nói: Hành động hùng biện hơn lời nói”.
行ないは言葉よりも雄弁である』という表現は時々使われる」と書きました。
Công-vụ 14:9, 10 kể lại: “Người ngồi và nghe Phao-lô giảng. Phao-lô chăm mắt trên người, thấy có đức-tin để chữa lành được, bèn nói lớn tiếng rằng: Ngươi hãy chờ dậy, đứng thẳng chân lên”.—Chúng tôi viết nghiêng.
使徒 14章9,10節はこう述べています。「 この人はパウロが話すのを聴いていたが,パウロは彼をじっと見て,いやしを受けるだけの信仰があるのを見ると,大きな声で言った,『自分の足でまっすぐに立ちなさい』」。
Nó sử dụng tiếng nói lớntiếng nói mà tìm cách áp đảo tiếng nói êm ái nhỏ nhẹ của Đức Thánh Linh mà có thể cho chúng ta thấy “tất cả mọi việc” chúng ta phải nên làm để trở lại và nhận được.6
わたしたちが戻って受けるためになすべきことを「すべて」示すことがおできになる聖なる御霊の静かな細い声を,サタンは騒々しい音を立ててかき消そうとします。 6
Bất kỳ khi nào thấy tôi cầu nguyện, ông nói rất lớn tiếng và thậm chí ném đồ vật vào người tôi!
わたしが祈っているのを見ると,大声を出したり,物を投げつけたりすることさえありました。
Rõ ràng là họ đang khó chịu về một điều gì đó, đang nói chuyện lớn tiếng và chỉ tay về phía biển.
彼らは何かについて怒っているようで,海へ向かって大声で話したり,何かを指さしたりしていました。
5 Hãy làm gương qua hạnh kiểm: Rao giảng tin mừng trên những con đường nhộn nhịp và giữa đám đông đòi hỏi chúng ta phải biết tôn trọng người khác, chớ bao giờ nói lớn tiếng hoặc cố nài nỉ và cũng không cản trở lưu thông.
5 行状にも,手本でありなさい: にぎやかな街路や公共の場所で良いたよりを宣べ伝える業を行なうには,決して大声を立てたり,しつこく勧めたりしないよう思慮深く振る舞わなければなりません。
Khi một tín đồ Đấng Christ thay mặt hội thánh cầu nguyện và nói “A-men” để kết thúc, những người trong cử tọa cũng có thể thầm lập lại hoặc nói lớn tiếng để cho thấy mình đồng ý với lời cầu nguyện của người đại diện.—1 Cô-rinh-tô 14:16.
会衆を代表して祈るクリスチャンが結びにこの言葉を述べるとき,聴いている人たちも心の中で,あるいは聞こえる形で「アーメン」と言って,述べられた事柄に対する自分の強い賛同の気持ちを示すことができます。 ―コリント第一 14:16。
129 Vậy nên, người đó phải là người đầu tiên ở trong ngôi nhà của Thượng Đế, ở một nơi mà hội đoàn trong ngôi nhà có thể nghe được những lời của người đó một cách kỹ càng và rõ ràng, mà người đó không cần phải nói lớn tiếng.
129 それゆえ、 彼 かれ は 神 かみ の 家 いえ に 最 さい 初 しょ に 来 き て、 大声 おおごえ で 話 はな さなくて も その 家 いえ の 中 なか の 会衆 かいしゅう が 注 ちゅう 意 い 深 ぶか く はっきり と 彼 かれ の 言 こと 葉 ば を 聞 き ける 場 ば 所 しょ に いる よう に しなければ ならない。
Tôi nói tiếng Pháp và lớn lên ở Pháp, vì vậy tiếng Anh của tôi là Anh-Pháp.
通常はフランス語です。教育はフランス語で受けたので、英語はフランス語なまりです
Vấn đề là các tiểu bang lớn muốn có tiếng nói lớn hơn đã bị các tiểu bang nhỏ lo sợ độc tài vô hiệu quá.
問題は大型邦が発言力を欲したのに対し、専制政治を恐れた小型邦がこれを無効にしたことだった。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nói lớn tiếngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。