ベトナム語
ベトナム語のnổi loạnはどういう意味ですか?
ベトナム語のnổi loạnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnổi loạnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnổi loạnという単語は,反乱, 反乱するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nổi loạnの意味
反乱名詞 |
反乱する動詞 |
その他の例を見る
Con gái hay nổi loạn giống mẹ. 怒ると死んだ母親にそっくり。 |
Tôi không muốn nổi loạn. 反乱 する つもり は な かっ た |
Những người nổi loạn tưởng rằng đã thắng trận với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời. 反逆者たちは,神の助けを得て勝利を収めたと考えました。 |
Giờ chỉ còn những kẻ nổi loạn và bạo ngược. 残 っ た の は 反逆 者 と 暴君 だけ |
* Sa Tan nổi loạn trong cuộc sống tiền dương thế, MôiSe 4:1–4. * サタン は 前世 で 背いた, モセ 4:1-4. |
“Biển” náo động, tức nhân loại nổi loạn, khuấy lên sự bất mãn và cách mạng. 反逆的で落ち着きのない人類の「海」は,激しく波立っては不満と革命を生み出しています。( |
“Làm gì khi con gái nổi loạn?”. 「時をかける少女みた? |
Một cuộc nổi loạn khác bùng nổ và lần này Sa-gôn thi hành biện pháp mạnh hơn. 別の反乱が起き,サルゴンは今度はもっと強力な行動に出ます。 |
“Bị tố cáo là kẻ gây rối và xúi giục nổi loạn”: (10 phút) 「暴動を引き起こす,疫病のような人物であると訴えられる」(10分) |
Nhưng đó cũng là thời điểm tôi trở nên nổi loạn. でも人並みな暮らしに対する反抗心もあり |
Thời niên thiếu nổi loạn 反抗的だった10代のころ |
Những cuộc nổi loạn là hiện thân của những sự nản lòng ấy. 暴動はその不満の表れでもありました |
(1 Phi-e-rơ 5:6) Tại sao cần hạ mình khi con cái nổi loạn? ペテロ第一 5:6)子どもが反抗の道に進む時,親に謙遜さが必要となるのはなぜでしょうか。 |
Đọc 1 Nê Phi 18:12–14, 17–19, và tìm kiếm những hậu quả của cuộc nổi loạn của họ. 1ニーファイ18:12-14,17-19を読み,彼らの反抗の結果,何が起きたと書いてあるか探しましょう。 |
Sau khi cha già chết đi, Judah Maccabee trở thành lãnh tụ độc tôn của cuộc nổi loạn. かなり年配の父が亡くなった後,ユダ・マカベアは疑う余地のない反抗の指導者になりました。 |
Các mục tiêu của cuộc nổi loạn đã thành tựu. 反抗の目標はすでに達成されていました。 |
Tại sao họ không tham gia những cuộc nổi loạn và xung đột? 反乱や争いに加わらなかったのはなぜですか。 |
4 Chiến tranh và dân chúng nổi loạn đã gây ra sự đau khổ không kể xiết. 4 戦争や内乱は,筆舌に尽くし難い苦しみを引き起こしてきました。「 |
Giờ họ là do thám cho phiến quân nổi loạn phe mình. Họ được gần xa biết đến. 反乱軍の兵隊で ふたり一緒に名を上げた |
“Biển” nhân gian nổi loạn khuấy lên sự bất mãn và cách mạng 反逆的な人類の「海」は,激しく波立っては不満と革命を生み出している |
Bọn nổi loạn sẽ tiếp tục nhận được sự ủng hộ... trong Thượng Nghị Viện Đế quốc 反乱軍 は 元老 院 に も 支持 を 拡大 し つづけ て い る... |
Nhạc “Rap”—Nhạc nổi loạn ラップ・ミュージック ― 反抗の音楽 |
5 Sau nhiều năm trung thành, tại sao Cô-rê lại nổi loạn? 5 コラは幾年も忠実であったのに,なぜ反逆したのでしょうか。 |
Họ vu cáo ngài nổi loạn, và đám đông la hét đòi xử tử ngài. イエスは扇動罪という無実の罪を着せられ,群衆はイエスの処刑を叫び求めていました。 |
Chúng tôi cũng trải qua những kinh nghiệm khó khăn, kể cả sống qua hai cuộc nổi loạn. 私たちは様々な苦難を経験しました。 2度にわたる武力による反乱を生き延びました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnổi loạnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。