ベトナム語
ベトナム語のniềm vuiはどういう意味ですか?
ベトナム語のniềm vuiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのniềm vuiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のniềm vuiという単語は,快感を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語niềm vuiの意味
快感noun |
その他の例を見る
Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị. そういうものはありません。 この場所ではすべてのものが自由で,限りない喜びがあるのです。 |
“Việc so sánh mình với người khác là tước đoạt đi niềm vui của mình.” 比較することは喜びを盗んでいく」からです。 |
Khi chú ý đến phản ứng tiêu cực của người ta, ông mất đi niềm vui. 人々の消極的な反応のほうに目を向けたとき,喜びを失いました。( |
Có thái độ tích cực có thể giúp chúng ta có niềm vui trong thánh chức 積極的な態度は宣教で喜びを見いだす助けとなる |
1, 2. (a) Tại sao nhiều người không tìm thấy niềm vui trong cuộc sống? 1,2 (イ)生活の中で喜びのない人が多いのはなぜですか。( |
Chúng ta có thể nghĩ mãi đến chuyện giận hờn để rồi bị mất đi niềm vui. 憤りを宿すと,そのことばかり考え,幸福感を味わえなくなる場合があります。 |
Niềm vui được “chiến thắng cùng với chiên con” 『子羊とともに勝利を得た』ことを歓ぶ |
Và không bao lâu nữa bạn còn có thể có những niềm vui mới! しかも,間もなく,その喜びに新たな喜びを加えることさえできるのです。 |
Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn. 兄弟たちが喜ぶ時には共に笑い,悲しい時には共に泣いてきました。 |
Thánh thư thường nói về niềm vui Cha Thiên Thượng đã có nơi Vị Nam Tử của Ngài. 聖文のここかしこに,天の御父が御子のことをお喜びになったことが記されています。 |
Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng. その喜びは,困難や心痛のただ中にあっても,平安としてもたらされます。 |
Sự giao thông mang lại niềm vui 分け合う関係は喜びをもたらす |
Chúng ta biểu lộ niềm vui mừng trong sự trang nghiêm. 喜びは品位ある仕方で表わせます。 |
Vậy thì, làm thế nào chúng ta có thể thỉnh cầu niềm vui đó? では,どうしたらその喜びを得られるのでしょうか。 |
Điều này đem lại cho họ niềm vui và sự mãn nguyện thật sự.—Giăng 4:36. それを行なうなら真の喜びと満足感が得られます。 ―ヨハネ 4:36。 |
Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui? つらい経験をしたり病気になったりした場合,どうすれば喜びを失わずにすみますか。 |
Qua năm tháng, anh Jim và tôi tìm được niềm vui lớn trong công việc Nước Trời. これまで,主人と私は王国奉仕を大いに楽しんできました。 |
Không có cách nào khác để nhận được niềm vui trọn vẹn.5 完全な喜びを受ける道はほかにはありません。 5 |
Vì tội lỗi của mình, Đa-vít mất niềm vui và có thể đã bị bệnh. ダビデは,犯した罪のゆえに喜びを失い,もしかしたら病気になったのかもしれません。 |
Điều này đem lại cho tôi niềm vui lớn. それはとても楽しい経験でした。 |
Hỡi các em trẻ—Các em là niềm vui của chúng tôi! 子供たち ― 皆さんはわたしたちの喜びです |
Tất cả dân Đức Giê-hô-va đều có thể tìm được niềm vui trong việc ca hát. エホバの民はだれでも,歌うことに喜びを見いだせます。 |
Lòng đầy vui mừng, họ muốn chia sẻ niềm vui ấy với mọi người. 溢れるほどの喜びがあったので,自分の気持ちをすべての人に伝えたいと思いました。 |
Tìm được niềm vui trong việc đào tạo môn đồ 教える喜びを知る |
Việc này có thể giúp chị có thêm sức lực và giữ được niềm vui trong thánh chức. そのようなアドバイスに従うなら,力を蓄えておくことができ,宣教奉仕において喜びを保てるでしょう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のniềm vuiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。