ベトナム語
ベトナム語のnhút nhátはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhút nhátという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhút nhátの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhút nhátという単語は,臆病者, 人見知り, 弱気, 人見知りを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhút nhátの意味
臆病者noun Và chúng ta, kiến trúc sư, đều nhút nhát. その上 建築家は臆病者ときています |
人見知りVerbal; Noun vì tôi còn trẻ, nhút nhát, không tự tin 歳若く 人見知りで 自信もなかったし |
弱気Noun; Adjectival |
人見知りverb noun vì tôi còn trẻ, nhút nhát, không tự tin 歳若く 人見知りで 自信もなかったし |
その他の例を見る
Nếu tính nhút nhát ảnh hưởng đến công việc rao giảng của bạn, bạn có thể làm gì? 内気な性格のため奉仕に参加するのが難しく思える場合,どうすればよいでしょうか。 |
Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời. その内気な生徒は、自分の答えをつぶやいた。 |
Những kẻ quấy nhiễu nhanh chóng nhận ra đứa nào nhút nhát, dễ bảo. 虐待をたくらむ人は,何でも言いなりになる子どもにすぐ目をつけます。 |
Anh cả đó nói: “Tôi rất nhút nhát.” 「わたしはとても内気です」とその長老は言いました。 |
10 Nhưng giả thử đấy là người có tính nhút nhát. 10 では,内気な性格の人の場合はどうでしょうか。 |
Phỏng vấn ngắn một người công bố có kinh nghiệm và đã vượt qua sự nhút nhát. ルカ 5章27‐32節を読んでもらう。 |
Tôi vẫn còn nhút nhát, nhưng tôi đã cầu xin Chúa giúp đỡ tôi. わたしは今でもまだ内気ですが,助けてくださるよう主に願い求めました。 |
Phải chăng vài người thì nhút nhát hoặc e thẹn? 内気な人や,人前に出るのが難しいと思っている人がいますか。 |
Loài cá mập này rất nhút nhát, thậm chí cả ban ngày. このサメは たとえ日中でも とても臆病とは言えません |
12 Tuy nhiên, đối với những người nhút nhát, bình luận có thể là một thử thách. 12 とはいえ,内気な人にとって,注解するのは決して容易ではないでしょう。 |
Chẳng hạn, một người nhút nhát có thể bị xem là lạnh lùng, lãnh đạm hoặc tự phụ. 例えば,内気な人は,よそよそしい人,冷淡な人,誇り高い人と間違って判断されるかもしれません。 |
Họ làm người dân nhút nhát hoảng sợ, nhưng không phải ai ai cũng ngán họ. こうして僧職者たちは気弱な人たちを怖がらせましたが,だれもがその前で縮み上がったわけではありません。 |
6 Nếu bạn là người nhút nhát, chớ nản lòng. 6 内気な性格であっても,気力をなくしてはなりません。 |
Bạn có nhút nhát không? あなたは内気な性格ですか |
Còn cậu bé nhút nhát ngày nào thì sao? 例の内気な少年はどうなっていましたか。 |
♫ Tôi nhìn thấy cô lần đầu tiên và tôi không nhút nhát cho lắm. 初めてあなたに会ったけれど 別に恥ずかしくなかったわ |
Nó phản nghĩa lại sự sợ hãi, nhút nhát, hèn yếu. それは,恐れや内気や憶病の反対です。 |
Rồi đến khi có cơ hội để giao tiếp thì bạn bị tính nhút nhát đánh bại. そして実際に仲良くなるチャンスがあっても,内気が邪魔するのです。 |
Tính nhút nhát là điều tự nhiên ở tuổi thơ. 幼児期に,人見知りをするのはごく普通のことです。 |
Thật ra, tôi luôn cực kỳ nhút nhát. わたしは大変内気な性格なのです。 |
Hãy giống như bé gái bảy tuổi nhút nhát ở Úc đi với mẹ đến tiệm. オーストラリアに住む内気な7歳の少女に倣うことができます。 母親と一緒に店に行った時のことです。 |
Loài khổng lồ nhút nhát 恥ずかしがり屋のタコ |
Bạn có nhút nhát trong việc rao giảng bán chính thức không? 非公式の証言に気後れを感じますか。 |
Anh ấy lo ngại rằng tính nhút nhát của mình làm cản trở khả năng phục vụ. 彼は,自分の内気さが伝道のじゃまになっていないか心配していました。 |
Giờ đây, tôi không còn nhút nhát như trước”. 苦手意識が幾らか和らぎました」。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhút nhátの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。