ベトナム語
ベトナム語のnhiệt kếはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhiệt kếという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhiệt kếの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhiệt kếという単語は,温度計, 体温計, 温度計を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhiệt kếの意味
温度計noun Và họ xây dựng nên một nhiệt kế. 彼 ら は 気温 の 温度 計 を 作 り ま し た |
体温計noun Thân nhiệt khác nhau tùy theo nơi cặp nhiệt và loại nhiệt kế. 体温は,測定部位や体温計の種類によって異なる場合があります。 |
温度計noun Và họ xây dựng nên một nhiệt kế. 彼 ら は 気温 の 温度 計 を 作 り ま し た |
その他の例を見る
Và họ xây dựng nên một nhiệt kế 青は寒く、赤は温かい |
Có thể nào một người bị bệnh chứng tỏ ông hết sốt bằng cách đập vỡ nhiệt kế? 病人は,体温計を壊してしまえば,熱がないと言えるでしょうか。 |
Tôi ngay lập tức chộp lấy nhiệt kế, và nhiệt độ trung bình trên sông là 86 độ C. すぐに温度計を取り出して 測ってみると 川の平均温度は 86°Cでした |
Nhiệt kế Delisle vẫn tiếp tục được sử dụng gần 100 năm sau ở Nga. ドリール温度計はロシアで約100年の間だけ使われた。 |
Nhiệt kế bằng thủy tinh thời xưa 初期のガラス製温度計 |
Thân nhiệt khác nhau tùy theo nơi cặp nhiệt và loại nhiệt kế. 体温は,測定部位や体温計の種類によって異なる場合があります。 |
Và họ xây dựng nên một nhiệt kế. 彼 ら は 気温 の 温度 計 を 作 り ま し た |
Chúng tôi dùng nhiệt kế hồng ngoại để kiểm tra thân nhiệt của những người đến dự buổi nhóm tại nơi thờ phượng của chúng tôi. 赤外線放射温度計を使って,崇拝の場所での集会に到着した人々の体温をチェックしました。 |
Gordo mặc một bộ đồ không gian tùy chỉnh đặc biệt và được trang bị các dụng cụ, bao gồm nhiệt kế và micrô, để theo dõi sức khỏe của nó. ゴードは特別製の宇宙服を着せられ、体温計やマイクロホンを含めた装置で健康状態を監視する装置がつけられていた。 |
Một điều nữa, cái giả thuyết là chúng ta có thể điều khiển một cách an toàn hệ thống khí hậu cực kì phức tạp của trái đất như thể nó là một cái nhiệt kế, làm cho hành tinh không quá nóng, cũng không quá lạnh, nhưng chỉ vừa đúng -- nghe như kiểu Goldilocks (một thuyết kinh tế có tên từ truyện cổ tích ở Anh, Goldilocks and Three Bears) -- là hoàn to��n mơ tưởng, và chắc chắn không được đề ra từ các nhà khoa học khí hậu; nó đề ra từ những nhà kinh tế áp đặt cách suy nghĩ về thuyết cơ giới lên khoa học. ところで この素晴らしく複雑な地球の気候システムを 私たちが サーモスタットのように簡単に 管理し 温度調節ができると 考えるのは ある意味で ゴルディロックスみたいな 単なる幻想にすぎません そうした考え方は気候科学者によるものではなく 機械論的な考え方を 科学にも当てはめようとする 経済学者によるものです |
Ví dụ: thiết kế một lò nhiệt sẽ bắt đầu với: "nếu nhiệt độ quá cao, làm giảm nhiên liệu cho lò. 例えば、炉の制御に関する設計で、「温度が高すぎたら、供給する燃料を減らす。 |
Nước có thể đến từ vùng băng cách xa dãy Andes, sau đó thấm sâu vào mặt đất và thoát ra ngoài hình thành dòng sông sôi sau khi nhận được nhiệt từ gradient địa nhiệt, tất cả đều do thiết kế địa nhiệt độc đáo. 水は遠くアンデス山脈の氷河に 端を発するのかもしれません それから地下深くを流れ 地温勾配によって 熱せられた後に 地上に出て来て 沸騰する川になります すべてはこの場所の 独特な地形によるものです |
Những tòa nhà được thiết kế để tương thích với nền nhiệt nhất định. 私たちの建物も 一定の温度でのみ 快適に過ごせるように設計されています |
Bộ ắc quy kim loại lỏng được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao theo quy luật tối thiểu. 液体金属電池は温度上昇時でも 最低限の温度調整で作動するよう設計されています |
Lá chắn nhiệt của Dragon được thiết kế để chịu được tái nhập cảnh vận tốc từ các chuyến bay không gian tương lai lên Mặt Trăng và Sao Hỏa. ドラゴンの耐熱シールドは、月と火星からの帰還時の大気圏再突入速度にも耐えられるよう設計されている。 |
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học. 分泌腺によって海水の塩分を取り除く海鳥,発電する魚やウナギ,冷光を発する魚や昆虫類,音波探知器を使うコウモリやイルカ,紙を作るスズメバチ,橋を架けるアリ,ダムを造るビーバー,温度計が備わっているヘビ,池などにすんでシュノーケルや潜水鐘<ダイビングベル>を使う昆虫,ジェット推進を使うタコ,7種類の巣を作ったり,巣の入り口のふたや網や投げなわを作ったり,子供を何千キロも空中飛行させたりするクモ,潜水艦のような浮きタンクを使う魚や甲殻類,渡りや移動の離れ業をやってのける鳥,昆虫,ウミガメ,魚,ほ乳類など ― これらは科学の力では説明できない能力です。 |
Là người thờ phượng trung thành của Đức Giê-hô-va, Na-than nhiệt tình tán thành kế hoạch của Đa-vít là lần đầu tiên xây cất một trung tâm kiên cố dành cho sự thờ phượng thanh sạch. エホバの忠実な崇拝者だったナタンは,地上初の清い崇拝の恒久的な中心地を建設するというダビデの計画を,熱心に支持します。 |
Giống như Gia-cốp và Ra-chên thời xưa, chúng ta hãy vun trồng tinh thần phấn đấu nhiệt thành và vượt qua mưu kế của Sa-tan. 昔のヤコブやラケルのように,真剣に闘う精神を培い,サタンの策略に打ち勝つようにしましょう。 |
Rõ ràng là cha tôi đã lo lắng rất nhiều khi ông rời chiếc máy điện thoại, nhưng ông bình tĩnh trở lại, vươn vai lên cao và chia sẻ chứng ngôn nhiệt thành về kế hoạch của Đức Chúa Cha và đức tin của ông về vai trò thiết yếu của Đấng Cứu Rỗi trong kế hoạch đó. 父はその電話を受けて,動揺した様子で戻って来ましたが,気を取り直し,姿勢を正すと,御父の計画と,その計画の中で救い主が果たされる重要な役割について,心からの証を述べました。 |
Sau đó,nghiêm túc hơn, chúng tôi có thứ mà chúng tôi gọi là CAD/CAMs và tất cả những kĩ sư hay các nhà khoa học có tham gia, có hiểu biết về tính chất nhiệt, về thiết kế, về sự tương tác khí quyển, dù, làm việc trong một đội với nỗ lực chung và thiết kế ra tàu vũ trụ trên máy tính, để xem có đáp ứng các yêu cầu đưa ra hay không. そして段々と より真剣になっていきます CAD/CAM技師 技術者 科学者が参画して 熱の性質 設計 大気の特性 パラシュートについて チームで詳細な検討を検討し コンピューターで ある程度まで 私たちの要求する仕様に適合する 宇宙船を設計します |
(Cười) Nhưng tôi cũng nổi tiếng là một nhân vật truyền hình thiểu số và một nhà sưu tầm nhiệt huyết cuốn tập san Các Thiết kế trong tầm tay, vì vậy tôi biết khá rõ mọi thứ. (笑) また私は二流のテレビ番組の 名の知れた司会者で DWR家具店の熱烈な カタログ収集家です だから大抵なことは 知っています |
Kế đến anh luật sư đến gần tôi và nhiệt tình khen tôi về lời biện hộ được viết xuống trong hồ sơ của tôi. それからその人は私のところに歩み寄り,私のファイルに保管されていた私の弁明書について心から喜んでくれました。 |
Điện thoại được thiết kế để hoạt động trong phạm vi nhiệt độ môi trường từ 0° đến 35°C (32° đến 95°F) và nên được cất giữ trong phạm vi nhiệt độ môi trường từ -20° đến 45°C (-4° đến 113°F). 本スマートフォンは、気温が 0°C~35°C の環境で機能するように設計されています。 保管の際は、-20°C~45°C の場所に保管してください。 |
Điện thoại được thiết kế để hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ môi trường xung quanh trong khoảng từ 0° đến 35°C (32° đến 95°F) và nên được cất giữ ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ -20° đến 45°C (-4° đến 113°F). 本スマートフォンは、周囲の温度が 0~35°C の環境で正常に機能するように設計されています。 保管の際は、-20~45°C の場所に保管してください。 |
Điện thoại được thiết kế để hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ môi trường xung quanh trong khoảng từ 0° đến 35°C (32° đến 95°F) và nên được cất giữ ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ -20° đến 45°C (-4° đến 113°F). 本スマートフォンは、周囲の温度が 0°C~35°C の環境で正常に機能するように設計されています。 保管の際は、-20°C~45°C の場所に保管してください。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhiệt kếの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。