ベトナム語
ベトナム語のnhiễm khuẩnはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhiễm khuẩnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhiễm khuẩnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhiễm khuẩnという単語は,感染を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhiễm khuẩnの意味
感染verb noun ([染菌]) |
その他の例を見る
Sự nhiễm khuẩn đã tiến đến giai đoạn đầu của bệnh AIDS. 彼女は今でも生きていますが,感染は進み,エイズの初期の段階に来ています。 |
Ông cố nhiễm khuẩn máy tính của ông? わざと 自分 の PC を 感染 さ せ て い る ? |
Trên thế giới, khoảng 16.000 người nhiễm khuẩn mỗi ngày. 全世界で一日に約1万6,000人が感染しています。 |
Chung thủy trong hôn nhân có thể phòng ngừa sự nhiễm khuẩn HIV 夫婦関係における貞節はHIV感染の予防となる |
Làm sao ánh nắng mặt trời và không khí lại ngăn ngừa việc nhiễm khuẩn?”. 日光や外気がどうして感染を防ぐのだろうか」と思われるかもしれません。 |
Tuy nhiên, nhiễm khuẩn âm đạo không được coi là một bệnh truyền nhiễm. しかしにきびは、感染症として定義することはできない。 |
Báo cáo, khoang này đã bị nhiễm khuẩn. 司令 室 、 第 47 室 で 汚染 物質 を 発見 。 |
Những ai bị nhiễm khuẩn HIV? どんな人がHIVに感染しているか |
Bệnh nhiễm khuẩn huyết do Edwardsiella (Edwarsiellosis) bệnh do vi khuẩn Edwardsiella tarda. エドワジェラ症(えどわじえらしょう、英:edwardsiellosis)とはEdwardsiella tarda感染を原因とする魚類の感染症。 |
Thường thường những triệu chứng bệnh xuất hiện sáu đến mười năm sau khi một người nhiễm khuẩn HIV. HIVに感染しても,普通は6年から10年にわたって無症状の期間が続きます。 |
Vi khuẩn AIDS cũng có trong tinh dịch hoặc chất tiết ra từ âm đạo của người nhiễm khuẩn. エイズウイルスは,感染者の精液や膣分泌液の中にもいます。 |
Nếu dùng mũi kim đã bị nhiễm khuẩn như thế để tiêm một người khác, thì vi khuẩn có thể lây lan. そのようにして汚染された針で他の人に注射をすると,ウイルスはその人にうつる可能性があります。 |
Luôn dự trữ nước sạch đã qua xử lý trong bình chứa sạch và đậy kín để nước không bị tái nhiễm khuẩn. 処理した水は常に,清潔でふたの付いた容器に貯蔵するようにして,再び汚染されるのを防ぐ。 |
NGOÀI việc thiếu thuốc chữa hoặc ngăn ngừa sự nhiễm khuẩn HIV, các yếu tố khác cản trở việc ngăn chặn bệnh này. HIV感染の治療薬あるいは予防薬がないことに加えて,他の要因もこの病気の抑制を妨げています。 |
Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp. 水道水が汚染されている可能性があるなら,使用前に沸騰させるか,適切な化学製品で処理する。 |
Karen, người được đề cập trong bài trước, đã không thể làm gì hơn được để tự che chở cho khỏi bị nhiễm khuẩn. 前の記事に出てきたカレンは,感染しないよう身を守ることなど,ほとんどできませんでした。 |
Thực phẩm có thể bị nhiễm khuẩn qua nhiều cách. Vì thế, bà rửa tay kỹ trước khi nấu nướng, và đậy kín thức ăn. 食物は様々な仕方で汚染されるので,扱う前に手を洗い,覆っておきます。 |
Một trong các yếu tố này là nhiều người, vì không muốn thay đổi lối sống, sẵn sàng liều lĩnh, bất chấp sự nhiễm khuẩn. その一つは,自分の生活様式を変えようとしないで,感染の危険を冒す人が少なくない,という点です。 |
Còn về phần những người đã nhiễm khuẩn, hiện đang sống ở những nơi mà họ không thể mua được thuốc để trị liệu thì sao? 治療薬が手に入らない国に住んでいる感染者はどうしたらよいのでしょうか。 |
Tin tốt là, không phải là ung thư, không phải lao phổi, không phải nhiễm khuẩn sa mạc hay bệnh nhiễm nấm quái đản nào đó. 良いニュースは 癌や結核 はたまた なにか恐ろしい感染症ではありません |
Bởi lẽ đây là phương pháp trị liệu mới, cho nên còn phải chờ xem phương pháp này sẽ chặn được sự nhiễm khuẩn bao lâu. この治療法は新しいものなので,どれほどの期間感染を抑えられるかは,時間がたってみなければ分かりません。 |
Chẳng hạn là ở đất Mỹ, tỷ lệ nhiễm khuẩn vẫn y nguyên, mặc dù số người mắc bệnh AIDS ở vào giai đoạn cuối đã giảm. 例えば米国では,エイズを発症する人の数が減少しているにもかかわらず,感染率は横ばい状態です。 |
Nếu dùng mũi kim tiêm vào một người nhiễm khuẩn, thì một ít máu cùng với vi khuẩn có thể dính vào mũi kim hay ống tiêm. 感染者に注射をすると,ウイルスを含んだ血液が注射針や注射器に幾らか残ることがあります。 |
Tuy nhiên, các chuyên gia tin rằng thuốc hiệu nghiệm nhất khi trị liệu những người mới nhiễm khuẩn HIV, trước khi bộc lộ các triệu chứng. しかし専門家の意見では,この薬はHIVの感染後でまだ発症していない人に直ちに投与されたときに最大の効果を上げます。 |
Khi làm thế thì có thể ngăn chặn, có lẽ đến vô hạn định, không cho sự nhiễm khuẩn tiến tới giai đoạn nghiêm trọng của bệnh AIDS. そのとおりにした場合は,エイズの感染がその完全な発症に至るのを,恐らく不特定の期間,防ぐことができるかもしれません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhiễm khuẩnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。