ベトナム語のnhạy bénはどういう意味ですか?

ベトナム語のnhạy bénという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhạy bénの使用方法について説明しています。

ベトナム語nhạy bénという単語は,先鋭を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nhạy bénの意味

先鋭

その他の例を見る

Áp-ra-ham nhạy bén trước cảm xúc của Đức Chúa Trời
アブラハムは神のお気持ちに敏感だった
Con bé thật ngọt ngào Rất nhạy bén về mọi thứ
もちろん あの 子 は かわい い し 頭 の 回転 が はや い し ・ ・ ・
Tom quả thực là một người nhạy bén.
彼は確かに頭が切れる。
Con người chúng ta có ý thức nhạy bén về điều phải trái.
わたしたち人間は,正邪に関する強い感覚を持っているからです。
Lương tâm của chúng ta có đủ nhạy bén để lên tiếng như thế không?
わたしたちの良心もそのように敏感に反応するでしょうか。
Họ xây dựng một thương hiệu chuyên nghiệp, sự nhạy bén trong kinh doanh và đổi mới.
プロ集団としてのブランド戦略 ビジネスに関する洞察と革新を 押し進めてきました
Chắc chắn, Constantine đã là người nhạy bén với thời cuộc.
言うまでもなく,コンスタンティヌスはその時代を生きる人でした。
Hi vọng họ sẽ đủ nhạy bén không làm bạn khó chịu vì thêm 1 quảng cáo.
余計な宣伝を増やして 気に障るような事をしなければいいんですが。
Thị lực của cá cúi rất kém, nhưng khứu giác rất nhạy bén.
視力は弱い種が多いが、嗅覚は鋭い。
Sách sử ghi chép rằng Cyril được tiếng là người có đôi tai nhạy bén với ngữ âm.
キュリロスは音感が極めて鋭かったと言われています。
Sự an toàn của bầy đàn được nâng cao với những giác quan nhạy bén hơn.
群れの安全を守る 感覚は鋭くなりました
Bạn sẽ nhạy bén và tỉnh táo hơn nhiều.
頭が冴えて注意深くなります
Vì vậy hãy nhạy bén nhận ra và để ý đến cảm xúc của con.
お子さんの様子によく注意を払い,変化を見守ってください。
Hơn 9.600 loại chim tạo cơ hội cho bất cứ người quan sát nhạy bén nào.
9,600種余りの鳥がいるので,注意していれば,だれにでも見るチャンスはあります。
5 Hãy nhạy bén với những bản tin thời sự mà bạn có thể dùng để gợi chuyện.
5 紹介の言葉の中で話題にできそうな最近の出来事に目ざとくあってください。
Khi dạy dỗ, ngài luôn vận dụng óc suy luận nhạy bén để đẩy mạnh lẽ thật.
教える際には常に,真理を提示するために自分の鋭敏な知的能力を活用しました。
Chủ tiệc cũng nên nhạy bén, không để ai giành nói hết.
また,だれか一人が会話を独り占めする,ということがないようにも気を配るべきです。
“Tại đây tuy cuộc sống khắc nghiệt, nhưng người ta rất nhạy bén đối với lẽ thật Kinh Thánh.
「ここでの生活は大変ですが,人々は聖書の真理にとても好意的に応じています。
Sử gia Otávio Tarquínio de Sousa nói rằng Pedro "không nghi ngờ gì, thông minh, nhạy bén kiên nhẫn."
歴史学者のオタヴィオ・タルクィニオ・デ・ソウザ(Otávio Tarquínio de Sousa)によれば、ペドロは「疑いなく知的で、頭の回転が速く、洞察力に優れていた」という。
(b) Tại sao chúng ta nên luôn nhạy bén trước sự ứng nghiệm của lời tiên tri trong Kinh Thánh?
ロ)聖書預言の成就にいつも油断なく気を配っているべきなのは,なぜですか。
Thủy thủ cần phải nhạy bén với những dấu hiệu nguy hiểm, đặc biệt khi trời sắp nổi cơn giông bão.
船乗りは,危険の兆候に敏感でなければなりません。 嵐が迫っている場合は特にそうです。
11 Lương tâm của tín đồ Đấng Christ phải được rèn luyện và trở nên nhạy bén nhờ những nguyên tắc này.
11 クリスチャンの良心は,このような原則によって教育され,敏感になります。
Trong một tấm lòng nhạy bén, sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời sinh ra đức tin (Rô-ma 10:10, 17; Hê-bơ-rơ 11:6).
神についての正確な知識は,快くこたえ応じる人の心の中に信仰を生み出します。(
Chuẩn bị bài theo cách này không gia tăng lòng yêu mến sự công bình hoặc giúp chúng ta có lương tâm nhạy bén.
そうした研究では,義に対する愛が深まったり敏感な良心がはぐくまれたりはしないでしょう。
Chúng ta có thể vun trồng một lương tâm nhạy bén qua việc học Kinh Thánh và cố gắng áp dụng điều mình học.
聖書を研究し,学んだ事柄を実践する努力を払うことにより,敏感な良心をはぐくむことができます。「

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nhạy bénの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。