ベトナム語
ベトナム語のnhận xétはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhận xétという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhận xétの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhận xétという単語は,論評を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhận xétの意味
論評verb noun Sau đây là vài lời nhận xét trích từ các bài báo: 以下に挙げる論評は,新聞の抜粋です。 |
その他の例を見る
Phao-lô không nêu lên một nhận xét, nhưng đưa ra một lời khuyến giục. パウロは単なる観察を述べているのではなく,勧告を与えているのです。 |
Họ có thể xem xét nhận xét trước khi hiển thị, hoặc xóa hoàn toàn nhận xét. コメントが表示される前に内容を確認したり、削除したりすることができます。 |
Tuy nhiên, lời nhận xét trên của ông Horace Walpole thật đúng! とはいえ,上述のホレス・ウォルポールの言葉の正しさに疑問の余地はありません。 |
Nhận xét của những người chung quanh 外部の人々のコメント |
Sau khi xem qua những khía cạnh trên, hãy viết ra nhận xét của bạn về người ấy. これまで取り上げた分野について相手をどのように評価できるか,気づいたことを書き出してみるなら,いろいろなことが見えてくるでしょう。 |
Khi nhấp vào "Hiển thị liên kết", bạn có thể xem lại nhận xét đó. リンクを表示] をクリックすれば、コメントは再表示されます。 |
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt nhận xét trong phiên bản YouTube Studio thử nghiệm. コメント設定は YouTube Studio ベータ版で変更できます。 |
Anh Ben nhận xét: “Nếu chưa bao giờ nói sai, nghĩa là bạn nói quá ít”. 間違いを一つもしないとすれば,せっかく学んだ新しい言語をあまり使っていないからです」とベンは述べています。 |
Các tùy chọn cài đặt nhận xét sau đây có thể áp dụng cho từng video. 以下のコメント設定は、それぞれの動画で個別に設定できます。 |
Nói sao nếu ai đó nhận xét thiếu suy nghĩ về tình cảnh của bạn? 自分の体や病気について無神経なことを言われたら,どうすればいいですか。 |
Sử gia Lambert nhận xét: “Họ làm nhiều điều giống những người láng giềng Công Giáo”. 多くの点において,彼らの行なう事柄はカトリックの隣人と変わらなかった」とランバートは述べています。 |
Anh đó nhận xét: ‘Tôi thán phục việc họ sinh hoạt chung với nhau. 兄弟はこう述べています。『 この一家が,物事を一緒に行なう様子はすばらしいと思います。 |
Bạn có mau mắn nhận xét tình cảm của người hôn-phối bạn không? 配偶者の感情をすぐに探ることができますか。 |
Bạn sẽ vẫn thấy các lượt thích và nhận xét hiện có trừ khi bạn xóa chúng. 既存の高評価やコメントは、あなたが削除しない限り引き続き表示されます。 |
Một người nhận xét: “Cả thành phố Bombay bị hoảng sợ”. それを観察したある人は,「ボンベイ全市がパニックに陥っている」と言いました。 |
13, 14. a) Có sự nhận xét nào mới đây về cách cư xử chung? 13,14 (イ)人前での礼儀について,最近どんなことが言われていますか。( |
▪ “Khi chúng ta nói chuyện lần trước, ông / bà có một lời nhận xét rất hay. ■ 「この間お話ししたとき,ご意見を伺って,とても参考になりました。[ |
Hãy cám ơn về những lời phát biểu và nhận xét của người đó. 意見などを話してくれたことを感謝します。 |
Caroline nhận xét: “Đối với tôi, rõ ràng thiên sứ đang hướng dẫn công việc này. キャロラインはこう言います。「 この業をみ使いたちが導いていることは確かです。 |
Tìm hiểu thêm về việc kiểm duyệt nhận xét. 詳しくは、コメントの管理についての記事をご覧ください。 |
Bạn cũng có thể nhận xét trên các blog khác. 他のブログにコメントすることも可能です。 |
Những bạn trẻ khác nhận xét vấn đề này theo một góc cạnh khác. 別の角度から見ている若者もいます。 |
2 Chúng ta thường thích nhận xét hoặc đánh giá về người khác. 2 わたしたちもある意味で毎日,人を裁いています。 |
Họ đưa ra những nhận xét chung về cuộc sống trong cộng đồng. 彼らは共同体の存在を慎重に隠している。 |
Nhận xét của anh em đồng đức tin mới quan trọng 信仰の仲間の意見は重要 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhận xétの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。