ベトナム語
ベトナム語のnhân tốはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhân tốという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhân tốの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhân tốという単語は,要因, 因子, 要素, エレメント, 係数を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhân tốの意味
要因(factor) |
因子(factor) |
要素(factor) |
エレメント(factor) |
係数(factor) |
その他の例を見る
Có rất nhiều các nhân tố tác động trong này. さまざまな力学が働いています |
Đáp án nằm trong rất nhiều nhân tố, bao gồm cả môi trường và kích thước cơ thể. その答えには いくつかの要因が関係しており 環境や 体の大きさもその一つです |
Một nhân tố quan trọng đó là bản chất của con người. その主な原因は,人間性の本質にあります。 |
Vâng, những thông tin này đi cùng với những nhân tố sau đây. いくつかの要因があります |
Đa số những đạo luật hiện đại này chủ yếu dựa trên nhân tố di truyền học. 現代におけるこの種の法律の多くは,おおむね遺伝学上の配慮に基づいて定められています。 |
Và bạn cần nhân tố thứ tư, mà có lẽ là nhân tố quan trọng nhất. そして 4つ目の条件が最も重要です |
Anh không phải là nhân tố để chỉ đạo hành động. お前 たち は 実行 部隊 じゃ な い |
Nhân tố di truyền cũng có tác động tới khả năng tạo cơ. 遺伝的要素も 筋肉の成長に一役買っています |
Một nhân tố khác là hiện nay truyền hình có đầy sự hung bạo và sự vô luân. もう一つの要素は,今テレビ番組に浸透している暴力と不道徳です。 |
Giáo viên là nhân tố quyết định đối với thành công của trường học. 教師は学校の成功の 源泉なのです |
Nhưng thời gian là một nhân tố しかし タイミングが 重要です |
Tình yêu thương là nhân tố chính. 主な要素は,愛です。 |
Những nhân tố này và các nhân tố khác có thể dẫn đến việc nghiện rượu. このような要素がアルコールへの依存につながるのです。 |
□ Chúng ta cần phải biết nhân tố nào về thời gian để hiểu Ma-thi-ơ đoạn 24? □ マタイ 24章を理解する上で,時に関してかぎとなるどんな要素を知る必要がありますか |
mất 45 năm cho loại gene đó để tạo ra cái mà tôi gọi là nhân tố baba 45年かけて私が 「ババ因子」と呼ぶ 社会的遺伝子が作られたのです |
Những nhân tố góp phần 幾つかの要因 |
Nhân tố này là chúng ta không thể bị trói buộc với kết quả. それは、 結果にこだわりすぎてはいけないということです。 |
Louis Pasteur, người Pháp, đã chứng minh vi trùng là nhân tố gây bệnh フランス人ルイ・パスツールは,細菌が病気を引き起こすことを証明した |
Đó là nhân tố 100% của các bạn. これは必要不可欠な要素です ゲームはこの点に秀でています |
Rằng họ yêu "Nhân tố bí ẩn", rằng họ có hai nhân tố, 二人は『Xファクター』を好み 二つのファクター(因数)を持つ |
Những nhân tố nào chi phối quyết định này? 決定を左右するどんな要素があるでしょうか。 |
● Phụ nữ trên 50 tuổi, có ít nhất hai nhân tố rủi ro nêu trên. ● 50歳以上の女性で,上記のリスク因子の二つ以上を有する人。 |
Người ta thường xem tôn giáo là nhân tố đằng sau các cuộc chiến tranh và bạo động. 宗教はしばしば,戦争や暴力行為の背後にあるものとみなされています。 |
Nhân tố di truyền cũng có thể làm cho béo phì. 遺伝的な要素が原因で肥満になる場合もあります。 |
Đó là nhân tố tác thành vũ trụ. それは、宇宙への扉となった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhân tốの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。