ベトナム語
ベトナム語のnhân loạiはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhân loạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhân loạiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhân loạiという単語は,人類, ヒトを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhân loạiの意味
人類noun (人間) Vì phần đông nhân loại ngày nay đang dò dẫm trong bóng tối về mặt thiêng liêng. なぜなら,今日の人類の大多数は霊的な闇の中を手探りしながら歩んでいるからです。 |
ヒトnoun |
その他の例を見る
(b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới? ロ)新しい世において,忠実な人々にはどんな見込みがありますか。 |
Ngay ở đây trong tay của " Liên minh nhân loại ". 現在 、 人間 同盟 の 手 に あ る 。 |
Phát triển bền vững của nhân loại. 人間の健全な発達を促進する。 |
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế. すべての人は,男性も女性も,神の形に創造されている。 |
Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại イザヤの預言 ― 全人類のための光 |
Tôi thậm chí không chắc nhân loại đã sẵn sàng cho nó. 人類 が 、 それ に 準備 出来 て い る か 確か で は な い |
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại. 1 「エホバへの恐れは知識の初めである。 |
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục. 一方,人類の大多数は,世俗的な事柄を求めることに関心があります。 |
Một khúc quanh trong lịch sử nhân loại 人類史の転換点 |
Điều này có ý nghĩa gì đối với trái đất và nhân loại? その時,地球とその住人はどうなるでしょうか。 |
Hãy an tâm rằng Thượng Đế phán bảo cùng nhân loại trong thời kỳ chúng ta. 神は確かに,今の時代においても人類に言葉をかけておられます。 |
17 Còn Sa-tan, kẻ chịu trách nhiệm chính về tình trạng khốn khổ của nhân loại thì sao? 17 人類の悲惨な経験すべての根本原因であるサタンはどうなりますか。 |
Khi nhân loại biết vâng lời tiến dần đến sự hoàn toàn, người già sẽ trẻ lại. 従順な人類は人間としての完全さへ向かい,老化の過程は逆転する。 |
Tội ác chống nhân loại. 人道に対する罪。 |
Nhân loại sẽ không cai trị lẫn nhau nữa. 人類が人間の王や大統領や政治家の支配を受けることはなくなります。 |
Trái đất sẽ trở thành ngôi nhà vĩnh viễn của nhân loại. 地は全人類の恒久的な住まいとなることになっていました。 |
(Sáng-thế Ký 2:17; 3:1-5) Điều đó gây ra sự chết cho gia đình nhân loại. 創世記 2:17; 3:1‐5)そのことは人間家族に死をもたらしました。( |
Hiện nay, thật không may, không có trường nào dạy khóa học Thiết kế cho Nhân loại 101. 残念なことに 「人類のためのデザイン入門」を 教えてくれる学校はありません |
Sách State of the World 1996 tuyên bố: “Ngày nay, các dịch lệ bột phát trong nhân loại”. 地球白書 1996年」(英語)は,「今日,人間は伝染病の蔓延を経験している」と述べています。 |
Từ đó trở đi, nhân loại bị khốn khổ với đủ loại hung bạo trong gia đình. 創世記 4:8)以来人間は,あらゆる形の家庭内暴力に悩まされてきました。 |
Nhiều người Do-thái cũng coi Nước Trời như là một thành tích của nhân loại. 多くのユダヤ人も神の王国のことを人間が作り上げるものとみなしてきました。 |
Quả thật là nhân-loại trong suốt lịch-sử đã chịu nhiều phen đói kém. 人類が歴史を通じて食糧不足に苦しんできたのは事実です。 |
(Châm-ngôn 27:11) Hắn có ảnh hưởng trên đa số nhân loại. 箴言 27:11)そして,人類の大半に影響を及ぼしてきました。「 |
Cỏ “giống như một cái đập nước che chở nhân loại khỏi nạn đói”. この植物は,「飢餓に陥らないよう人類を守っているダムのようなもの」です。 |
Như chúng ta biết, ngôn ngữ là phát minh của nhân loại. われわれの知っているような言語は人間の創り出したものである。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhân loạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。