ベトナム語のngười tuyếtはどういう意味ですか?

ベトナム語のngười tuyếtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười tuyếtの使用方法について説明しています。

ベトナム語người tuyếtという単語は,雪だるま, 雪達磨を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語người tuyếtの意味

雪だるま

noun

雪達磨

noun

その他の例を見る

Họ đã quyết định từ năm 1960 rằng, "Điều đó thuộc về UFO và người tuyết."
彼らは1960年に決めたんです “あれはUFOと雪男と同類だ” とね
Hoặc là nhìn vật thể to, trắng, xốp mềm bên kia phía trên trung tâm mua sắm nhìn như người tuyết sắp cướp ngân hàng vậy.
(笑) (拍手) ショッピングセンターの上に浮かぶ こんなに大きくて 白くてふわふわの雲は 銀行を襲おうとしている雪男に見えます
Và vào lúc đó, mọi thứ kết thúc, rằng: Lí thuyết về thủy tổ nên bị chôn vùi cùng với UFO và người tuyết, như là một phần sai lệch của khoa học.
当時は それで踏み固まったのです アクア説はUFOや雪男と共に 投げ捨てられるべきだ とね 科学の狂信的少数派だからだそうです
Và sau khi đã được chăm sóc, như những con chuột, như người trượt tuyết, như người phụ nữ 65 tuổi ấy, họ sẽ tỉnh dậy.
そして治療を受けた後 スキーヤーや実験のマウスや 65歳の女性のように 目を覚ますのです
Fermi sau đó tiếp tục với cách suy luận ngớ ngẩn như trước để bác bỏ yếu tố thần thánh, Người tuyết, Chúa trời, hay khả năng của tình yêu rồi sau đó, bạn biết đấy, Enrico Fermi ăn một mình.
それからフェルミは この論法で 頭ごなしに妖精や サスカッチや 神や 愛の可能性を 否定していきました その後 エンリコ・フェルミは 一人で食事をとりました
Phụ nữ có thể nói chuyện, người da đen thì trượt tuyết, người da trắng xây những căn nhà kiên cố, chúng ta xây dựng mặt trời vững mạnh.
女性は話し 黒人はスキーをし 白人がビルを建て 私達はギラギラ光るものを建てる
Nên, chúng tôi đã nghĩ về mối quan hệ giữa những điều này, và liệu đó có phải là việc xảy ra với người trượt tuyết hay không.
そこでこれらの関連性と これが実際スキーヤーに 起こったことなのかについて考えていました
Tôi không thể tưởng tượng được một người nằm trong tuyết một khoảng thời gian dài rồi tự thức tỉnh.
そんなに長時間雪の中に倒れていた人が 起き上がれるなんて 全く信じられませんでした
Vậy nên, tôi chắc chắn rằng mũ bảo vệ và kính bảo hộ của tôi được đeo đúng chỗ vì tôi muốn những người trượt tuyết khác không nhận ra tôi.
それで,ほかのスキーヤーに気づかれたくなくて,ヘルメットとゴーグルがちゃんと付いているか確かめました。
Các nhánh trên cây bị gãy cao tới năm mét, cho thấy rằng một trong những người trượt tuyết đã trèo lên để tìm kiếm một cái gì đó, có lẽ là trại.
木の枝が5メートルの高さまで折られていたことは、彼らのうちの1人が木の上に登って、何か(おそらくキャンプ)を探していたことを示すものだった。
Là một người trượt tuyết và trượt ván trên tuyết, tôi rất cảm kích trước phần biểu diễn để đoạt huy chương bạc của vận động viên Thánh Hữu Ngày Sau người Úc là Torah Bright trong cuộc đua trượt ván cong trên tuyết.
わたし自身もスキーとスノーボードをするので,末日聖徒でオーストラリア代表のトーラ・ブライト選手がスノーボードのハーフパイプで銀メダルを獲得したパフォーマンスに感動しました。
Tính cả tôi thì chỉ có 4 người đi 1 mình trượt tuyết lên Bắc Cực.
僕を含めて北極点にスキーの単独行で たどり着いたのは4人しかいません
Phạm Tuyếtngười được chọn.
太字 は選出された人物。
Nên cái tôi đã cố gắng làm là nghĩ về một cách để chúng tôi có thể nghiên cứu quá trình chết giả để tìm ra một cách tái tạo lại điều đã diễn ra với người trượt tuyết.
ですから私が試みていたのは どうにかして仮死状態を 研究して どのように スキーヤーに起こったことを 再現できるか考えることでした
Tuy nhiên, cũng có vô số người khác coi tuyết như một nguồn vui thích, tạo ra cảnh đẹp thần tiên và nhiều hoạt động độc đáo.
その一方で,雪とは,冬のおとぎの国を作り出し,特別な遊びを可能にしてくれる喜ばしいものである,と考える人も数え切れないほどいます。
Khi có người chịu bế, đứa trẻ sẽ càng lúc càng nặng hơn cho đến khi người đó bị tuyết phủ kín và bị đóng băng cho đến chết.
その子を抱くと、子がどんどん重くなり、人は雪に埋もれて凍死するという。
Lửa của người đã làm tan chảy tuyết rồi.
主 の 火 が 雪 を 溶か し た の で す
Anh là người mang chúng đi trượt tuyết, nhớ không?
リフト 代 も スキー の レンタル 代 も 抜き で
Và tôi tự hỏi, khi chúng tôi đang cố gắng lặp lại điều đã diễn ra với người trượt tuyết, chúng tôi nhận thấy rằng, tất nhiên, cô ấy đã không tiêu thụ oxy, và có thể đã ở trong trạng thái tương tự như chết giả.
ですからスキーヤーの状態を 再現しようとしていたとき 彼女が酸素を消費していなかったことに もちろん気づきました つまり仮死状態に近かったのかもしれません
Vậy nên, chúng tôi đã muốn tìm hiểu liệu chúng tôi có thể sử dụng hydro sunphua với sự hiện diện của nhiệt độ thấp,® và chúng tôi cũng muốn xem liệu chúng tôi có thể tái hiện lại những gì đã xảy ra với người trượt tuyết trên động vật có vú.
そこで低温下で 硫化水素を使って スキーヤーの状況を哺乳類で 再現することができるか 調べたいと考えました
♫ khi người đàn ông da đen trượt tuyết.
黒人たちがスキーをするとき。
Hằng năm, hơn sáu triệu người đi đến khu rừng tuyết tùng nằm biệt lập trên bán đảo Shima của Nhật Bản.
このところ毎年,約1000万人が,志摩半島の静寂な杉の森を訪れ,伊勢神宮に参拝します。
Nếu cần mướn người thầu làm gì đó, chẳng hạn trừ mối mọt hoặc xúc tuyết, các trưởng lão tìm người làm với giá tốt nhất.
害虫駆除や除排雪など,何らかの仕事を業者に依頼する必要があるなら,複数の業者に競争入札を求めます。
Khi còn là một thiếu nữ, tôi đã mượn những cái ván trượt tuyết quá dài, và những đôi giày trượt tuyết rộng vô cùng, và một người bạn đã dạy tôi trượt tuyết!
わたしが若い女性のころ,サイズの大きすぎるスキー板と靴を借りて友達にスキーを教えてもらったことがあります。
Nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ: Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô-xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun?
そこで考えました「これがスキーヤーの体内にあった 作用因子なのか? 他の人よりも多くあったため 冷たくなってしまう前に 酸素の必要量を 下げることができ ミミズの実験で起こったように 死んでしまわずにすんだのか?」

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語người tuyếtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。