ベトナム語のngười thiết kếはどういう意味ですか?

ベトナム語のngười thiết kếという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười thiết kếの使用方法について説明しています。

ベトナム語người thiết kếという単語は,デザイナーを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語người thiết kếの意味

デザイナー

noun

Và hãy đối mặt với nó, những người thiết kế, chúng ta cần làm mới mình.
デザイナーは、それに向き合って、自分自身を再発見する必要があるのです

その他の例を見る

Nếu sản phẩm sao chép đòi hỏi phải có người thiết kế, thế còn nguyên bản thì sao?
人間が造ったものと自然界のものを比べてみましょう。
Và nếu chiếc xe cần có người thiết kế thì huống chi là con người chúng ta”.—Richard.
車に設計者が必要だったら,人間にも設計者が必要です」。 ―リチャード。
Tôi là một người thiết kế game.
私はジェイン・マクゴニガル ゲームデザイナーです
Cheryl: Bạn có thể nói về người thiết kế đôi chân này?
シェリル: 他の脚の設計者について話してくれる?
Hai là, từ quan điểm người thiết kế -- nếu bạn cảm thấy hạnh phúc khi thực hiện nó.
もう一つは デザイナーの観点から 仕事で幸せを感じているか
Timothy Su (aka "ignorantcow", người Malaysia) hiện đang là người thiết kế trang web.
ティモシー・スー(Timothy Su 通称ignorantcow マレーシア)は現在のオフィシャルサイトの管理人である。
Nếu sản phẩm sao chép đòi hỏi phải có người thiết kế thông minh, thế còn nguyên bản thì sao?
模倣してできた物に理知ある設計者がいるなら,元となったものについてはどうでしょうか。
Các bạn là những người thiết kế tuyệt vời, nhưng những thiết kế của bạn chỉ vì lợi ích bản thân.
素晴らしい企画者なのに、 自分勝手な企画しかしないのです。
Những người thiết kế dù bay cũng gặp phải vấn đề làm sao để những tấm dù lớn, mỏng thu nhỏ lại.
エアバッグのデザインも、平たいシートを 小さな場所に収納するという 問題をかかえています
Người thiết kế tượng đài này là Robert Mills, một kiến trúc sư tài danh nổi bật của Hoa Kỳ cuối thập niên 1840.
またデザインは、1840年代アメリカで最も卓越した建築家の一人であった、ロバート・ミルズ(英語版)によるものである。
Người điều hành: Aimee và người thiết kế của chúng sẽ ở TED Med 2, và chúng tôi sẽ nói về thiết kế của chúng.
司会者: エイミーと義足デザイナーはTED Med 2で 義足の設計について話す予定です
Trong trường hợp của Đường Baldwin (và nhiều con đường ở Dunedin), người thiết kế tổng quan là Charles Kettle vào cuối thế kỷ 19.
ボールドウィン・ストリートを含むダニーデンの多くの道路も多分に漏れず、19世紀後半にチャールズ・ケトル (Charles Kettle) によって設計された。
(Cười) Chúng tôi nhờ vài người thiết kế những thứ này, "Nó thế này, thì đừng hái, nếu nó thế này, cứ hái tự nhiên."
野菜だと気づかない人も多いですから (笑) なので 「こんな感じだったら まだ摘まないで ここまで成長してたら どうぞ」という デザインをしてもらいました
Năm 20 tuổi ông chuyển tới sống tại Paris và làm việc như một người thiết kế hình họa cho Peter Knapp của tạp chí Elle.
20歳でパリへ行き、ELLE誌のピーター・ナップ(Peter Knapp)の元でグラフィックデザイナーとして働いた。
Những người thiết kế công trình của Hê-rốt mở rộng khu đất phẳng phía bắc đền thờ để nới rộng khoảng sân ở đó.
ヘロデの建築技師たちは,階段状の平たんな土地を広げるために,起伏の少ない北側の土地に手を加えました。
Để minh họa: Hãy nghĩ đến một người thiết kế căn nhà cho mình rồi tự tay xây, đặt từng miếng gỗ và đóng từng cái đinh.
例えで考えましょう。 家を自分で設計して,自分で建てる人のことを考えてください。
Tác giả kiêm nhà nghiên cứu tên Gregory Sutton nói: “Chúng ta thường nghĩ các bánh răng cưa chỉ có trong các bộ máy do con người thiết kế”.
この発見を発表した研究者のグレゴリー・サットンは,「歯車と言えば,人間が設計した機械の中にある物と考えるのが普通だ」と述べ,「[それ以外の所に]十分目を向けなかった」ので気づかなかったのだ,と付け加えています。
Nhưng ngay lúc này, có thể bạn đang thắc mắc, ai là người thiết kế trò chơi đang trò chuyện với chúng ta về những điều hối tiếc trước khi chết?
何でゲームデザイナーが 死の間際の後悔の話なんか しているのかと 思っているかもしれませんね
Thật ra, một nhà sản xuất bắt chước mẫu thiết kế của người khác nhưng không công nhận người thiết kế thì có thể bị xem là vi phạm pháp luật.
実際のところ,人のデザインを無断で使用することは,犯罪とみなされる場合があります。
Trước khi xây dựng một cống dẫn nước, những người thiết kế đánh giá chất lượng nguồn nước tiềm năng bằng cách phân tích độ trong, tốc độ chảy và vị của nó.
技師たちは,水道を建設する前に,水源になりそうな所の水質を評価しました。
Cuối cùng, chính thiết kế là một quá trình của sự giáo dục không ngừng nghỉ cho những người mà ta làm việc cùng và cho chính chúng ta như những người thiết kế.
最終的には、デザインそのものが 私たちの仲間やクライアント、そして デザイナーである私たち自身にとって やむことのない教育課程なのです
Chúng tôi đang thiết kế một bộ công cụ giúp mọi người thiết kế và xây dựng các cơ sở có chứa các kĩ thuật đặc biệt này và các hoạt động được cho phép.
今は 設計ツール一式を 作成しているところです 他の人達が施設を 設計・建設するのに役立つ— 技術的仕様や 規制関連のベストプラクティスを まとめたものです
Một danh sách yêu cầu 'tốt' thường tránh nói đến chuyện hệ thống cần thi hành các yêu cầu bằng cách nào, mà để các quyết định dạng này cho người thiết kế hệ thống.
よい要求仕様は一般に「どのように」システムを実装すべきかを記述せず、そのような設計上の判断は設計者に任せる。
Thế có nghĩa là những người thiết kế không còn là cố vấn, mà là giáo viên, và chúng tôi chịu trách nhiệm về việc gia tăng sự sáng tao cho thế hệ tiếp theo.
言い換えれば、私たちデザイナーはもはや コンサルタントではなく、教師であり 次世代を担う創造的資本の成長に 責任を負っています
Sau nữa là, thiết kế để tự đề cao bản thân: đó là một nhà thiết kế tuyệt vời người chỉ thiết kế cho những nhà thiết kế tuyệt vời khác.
その後に出てきたのが“自己陶酔デザイン” 偉大なデザイナーによる 他の偉大なデザイナーのためのデザインです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語người thiết kếの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。