ベトナム語のngười say rượuはどういう意味ですか?

ベトナム語のngười say rượuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười say rượuの使用方法について説明しています。

ベトナム語người say rượuという単語は,酒呑み, 酔っ払い, 酒飲み, 飲兵衛, 酔っ払うを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語người say rượuの意味

酒呑み

(drunkard)

酔っ払い

(drunkard)

酒飲み

(drunkard)

飲兵衛

(drunkard)

酔っ払う

(drunk)

その他の例を見る

Giống một người say rượu, xứ lay động, trĩu nặng vì tội lỗi và không đứng dậy được.
この地は酔った人のようにふらついて倒れ,罪科の重さのために二度と起き上がれません。(
(b) Một vài dấu hiệu của người say rượu là gì?
ロ)酩酊にはどんな兆候がありますか。
Người say rượu thật ra là đang ngộ độc.
実際,酔っぱらった人は,ある種の中毒にかかっています。
Người say rượu thường có hành vi lố bịch, chướng tai gai mắt hay vô luân.
酔っ払いは,ばかげたことや腹立たしいこと,あるいは不道徳なことを行なうとされています。
Một người say rượu thấy “những điều kỳ dị” theo nghĩa người đó có thể bị ảo giác hoặc hoang tưởng.
大酒飲みは,幻覚症状を起こす,あるいは妄想を抱くという意味で「奇妙なもの」を見る場合があります。
Tuy nhiên, không có hình phạt đối với người say rượu; thực tế nó còn không đề cập tới việc đó.
しかし、古代の著作家はワイン醸造法についてあまり文献を残しておらず、この説はもっともらしいにも関わらず証拠が無いために立証されていない。
Chắc hẳn có những người say rượu theo nghĩa đen trong xứ Y-sơ-ra-ên, vì Sa-ma-ri là nơi thờ phượng ngoại giáo dâm loạn.
確かにイスラエルには文字通りの酔いどれがいました。 サマリアは放縦な異教の崇拝の場だったからです。
Tội lỗi này nặng đến đỗi Đức Chúa Trời cảnh cáo rằng những người say rượu có thể bị đuổi ra khỏi hội-thánh và không được vào Nước Trời (I Cô-rinh-tô 5:11-13; Ga-la-ti 5:19-21).
この過ちが非常に由々しいものであるため,大酒飲みは会衆から追放され,王国から締め出される,と神は警告しておられます。(
Một số chuyên gia nói rằng một người lái ngủ gật có thể nguy hiểm như người lái say rượu.
ある専門家たちも述べるとおり,居眠り運転は飲酒運転と同じほど危険です。
▪ Theo một cuộc nghiên cứu, “những người trò chuyện qua điện thoại di động trong lúc lái xe đều bị giảm khả năng cầm lái tương tự với người say rượu, ngay cả khi họ dùng thiết bị nghe không dây”.—HÃNG THÔNG TẤN REUTERS, HOA KỲ.
■ カナダでは,電気製品を待機<スタンバイ>状態にしておくことによって消費される電力が,平均的な家庭の電気代の約5%を占めている。 ―ナショナル・ポスト紙,カナダ。
Ông ấy nhận xét: “Địa điểm xây cất này thật là lạ—không ai hút thuốc, ăn nói thô tục, và không người nào say rượu cả!
ある男性は,立ち止まって作業者の一人に話しかけ,こう言いました。「 建設現場にしては珍しいね。
Một số người lái xe ngay cả khi say rượu, nhiều người khác lái quá nhanh có thể gây ra tai nạn chết người.
中には飲酒運転をする人もおり,その多くは死への道をまっしぐらに走ります。
Ví dụ, Chris Williams đã dựa vào đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô để tha thứ cho người lái xe say rượu làm tử thương người vợ và hai đứa con của anh.
例えば,クリス・ウィリアムズは妻と二人の子供を飲酒運転で死に追いやった人を,イエス・キリストを信じる信仰によって赦しました。
Người lái xe say rượu đã được khám phá ra là một tín hữu của tiểu giáo khu của tôi, chỉ vừa chịu phép báp têm mới gần đây.
酔っ払いの運転手は,最近バプテスマを受けた,わたしのワードの会員であることが分かりました。
Trước đây người cha thường rượu chè say sưa nhưng giờ đây ông đã thay đổi.
父親は大酒飲みでしたが,今では生き方を改めています。
22 Và khi đêm xuống, họ vẫn còn asay sưa trong cơn tức giận chẳng khác chi một người bị sayrượu vậy; và họ lại nằm ngủ trên gươm của mình.
22 夜 よる に なる と、 彼 かれ ら は まるで ぶどう 酒 しゅ に 酔 よ って いる 者 もの の よう に、 怒 いか り に 1 酔 よ った。 そして、また 剣 つるぎ を 手 て に した まま 眠 ねむ った。
Song, đổ hết lỗi cho Đức Chúa Trời, khi con người gặp khốn khổ, thì giống như nói rằng hãng sản xuất xe hơi phải chịu trách nhiệm về tai nạn do người lái xe say rượu gây ra.
箴言 19:3。「 新英訳聖書」)しかし,人間の苦しみを神の責任にするのは,飲酒運転による事故が多いことを自動車メーカーのせいにするようなものです。
20 Những người uống rượu nhiều và uống say có lẽ quên đi trong chốc lát những chuyện khó khăn của họ.
多量の飲酒にふける人は,それによって自分の悩みを一時的に忘れるかもしれません。
Một số người biểu lộ rất ít dấu hiệu say rượu ngay dù sau khi đã uống nhiều.
中には,かなり飲んだ後にも酔った様子をほとんど表わさない人もいます。
Tôi có giấu người khác lượng rượu hoặc thức uống say mà tôi dùng không?’
自分が飲む量を他の人の前では隠しているだろうか』。
Không cần nói quá nhiều về trường hợp này, đây là tai nạn giao thông, tài xế say rượu tông phải người phụ nữ.
こちらの事例の説明は不要かもしれませんが これは交通事故です 酔っぱらった運転手が女性をひきました
Vào Đêm Giáng Sinh, người ta thấy những người đàn ông và đàn bà say rượu đi lại trên những con đường đầy rác.
クリスマスイブになると,酔っ払った男女がごみの散乱した街路を行き交います。
Điều đáng chú ý là người quản tiệc nói: “Mọi người đều đãi rượu ngon trước, sau khi người ta uống nhiều rồi [“đã say”, Bản Dịch Mới], thì kế đến rượu vừa-vừa.
興味深いことに,その宴会の幹事はこう言いました。「

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語người say rượuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。