ベトナム語
ベトナム語のngười miền tâyはどういう意味ですか?
ベトナム語のngười miền tâyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười miền tâyの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngười miền tâyという単語は,欧米の, 西方の, 西部劇, ウェスタン, にしを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語người miền tâyの意味
欧米の(western) |
西方の(western) |
西部劇(western) |
ウェスタン(western) |
にし(western) |
その他の例を見る
Tôi không thể nào kìm nổi tấm lòng hiếu khách của người miền Tây. 西部 の もてなし に は 決して 遠慮 は し な い |
Về vấn đề này, một người đàn bà nọ ở miền tây Canada được người ta cho là có tài năng đặc biệt, liên lạc được với thiên thần. 実際,カナダ西部のある女性は,天使たちとかかわり合う特別な能力があると言われています。 |
Ở miền Tây Phi Châu người ta có câu: “Con bò cột ở đâu, nó ăn cỏ ở đó”. 西アフリカには,「牛はつながれた所で草をはむ」ということわざがあります。 |
Tháng 3 năm 1934, anh Clarence và anh Carl, hai chị dâu của tôi, Helen và mẹ cô, em vợ của anh Clarence và tôi—cả thảy tám người—lên đường về miền tây dự hội nghị ở Los Angeles, California. 1934年3月に,クラレンスとカールとその妻たち,ヘレンとその母親,それにクラレンスの義理の妹と私の合計8人で,カリフォルニア州ロサンゼルスで開催される大会に出席するため,西に向かって進みました。 |
Chính phủ liên bang và đa số dân định cư người da trắng mong muốn tất cả người bản địa Mỹ di dân sang miền Tây. 連邦政府とほとんどの白人入植者は、すべてのフロリダのインディアンを西部に移住させる事を希望した。 |
Thế nhưng người Phe-rơ-sơ lại sống tập trung ở miền tây nam cao nguyên, phía đông Thung Lũng Tigris. 他方,ペルシャ人はチグリス川流域の東,高原の南西部を中心地としていました。 |
KHI trận động đất tàn phá thành phố Kobe ở miền tây Nhật Bản, một nhóm người đã mau mắn tình nguyện đến giúp dân cư bị thiệt hại. 阪神大震災のとき,自己犠牲の精神を抱くボランティアの人々は被災者を救援するため,現地に急行しました。 |
Thí dụ, nhiều người Công giáo và Tin lành sống tại miền Tây Phi Châu thường có phong tục che phủ các gương soi mặt khi có người chết trong nhà hầu cho không ai có thể nhìn thấy vong linh người chết. 例えば,西アフリカのカトリック教徒とプロテスタント信者の間には,人が死ぬと,だれもその故人の霊を見ることがないよう鏡を覆う習慣があります。 |
Đó là lúc người Hy Lạp vùng Ionia bắt đầu chiếm lấy miền duyên hải phía tây của Tiểu Á. イオニア系のギリシャ人が小アジア西岸への植民を開始したのは,そのころのことです。 |
Lục quân Hoa Kỳ lúc này chỉ có khoảng 16.000 người, với hơn một nửa trong số đó phân tán tại miền Tây. アメリカ陸軍には当時16,000名の兵士しかおらず、その半分以上は西部に散らばっていた。 |
Vào ngày 28 tháng Bảy, những người tiền phong kéo xe tay này bắt đầu cuộc hành trình về miền tây. 手車を引いたこの開拓者隊は7月28日に西部に向かって出発しました。 |
Hai người tiên phong tiếp tục đi đến một khu vực ở miền tây Uganda, nơi mà tin mừng chưa từng được rao giảng. 別の二人の開拓者は,良いたよりがまだ一度も伝えられたことのないウガンダ西部の地域に向かいました。 |
Các đơn vị từ Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu ở tỉnh Ivano-Frankivsk và tỉnh Chernivtsi đã hỗ trợ người tản cư đến tái định cư ở miền tây Ukraine. "Ivano-Frankivsk Oblast"と"Chernivtsi Oblast"の欧州安全保障協力機構(OSCE)のチームは、クリミアから西ウクライナへ移住した国内避難民を補助した。 |
Các cuộc khủng bố bằng kỵ binh là biện pháp ép buộc đổi đạo vào năm 1681 ở Poitou, miền Tây nước Pháp, một vùng có đông đảo người Huguenot. 1681年には,非常に大勢のユグノーが住んでいた西フランスのポワトゥーという地域で,改宗者を得るために竜騎兵による迫害が行なわれ,数か月もたたないうちに3万ないし3万5,000人が改宗しました。 |
Helen và tôi phụng sự tại miền tây Kentucky trong ba năm, và chị ấy cùng người chồng đã cho chúng tôi tá túc ở nhà họ. ヘレンと私がケンタッキー州の西部で3年間奉仕した際,この姉妹とその夫は自分たちの家を私たちの家同然に使わせてくれました。 |
Cuộc thám hiểm của người Mỹ đến tây bắc Thái Bình Dương có ý định là nghiên cứu các bộ lạc người bản thổ Mỹ, thực vật, địa chất, địa hình miền Tây và đời sống hoang dã trong vùng này cũng như lượng định sự quấy nhiễu tiềm tàng của những thợ săn và thợ đánh bẫy thú người Canada gốc Pháp và người thuộc Vương quốc Anh. 彼等探検隊はインディアン種族、植物種、地質、西部の地勢と野生動物を調査研究すると共に、既にその地域に入っているイギリス人やフランス系カナダ人の猟師や罠師からの妨害の可能性も評価することとされた。 |
Mary Murray Murdoch nêu tấm gương hy vọng và đức tin của rất nhiều người tiền phong lúc ban đầu đã can đảm thực hiện một chuyến đi về miền tây. メアリー・マリー・マードックは雄々しく西部に向かった多くの初期の開拓者が持っていた希望と信仰の模範です。 |
8 Và từ nơi này, các ngươi phải đi đến những vùng đất miền tây; và nơi nào các ngươi thấy có những người tiếp nhận mình thì các ngươi hãy thiết lập giáo hội của ta tại mỗi vùng — 8 あなたがた は この 場 ば 所 しょ から 西 にし の 地 ち 域 いき に 出 で て 行 い かなければ ならない。 そして、あなたがた を 受 う け 入 い れる 人々 ひとびと を 見 み いだしたら、それぞれ の 地 ち 域 いき で わたし の 教 きょう 会 かい を 築 きず き 上 あ げ なければ ならない。 |
Vào đầu tháng 2 năm 2012 ở miền tây Kenya, những cơn mưa bắt đầu, và người nông dân gieo cấy sớm hơn, và khi các cơn mưa bắt đầu sớm, người nông dân có thêm động lực, bởi vì thông thường nó đồng nghĩa với mùa vụ sẽ phát triển tốt đẹp. 2012年2月の初頭 ケニア西部では 雨が降り始めました これは例年より早い雨でした 雨が早く降ると 農家のやる気が出ます なぜなら 早く雨が降り始めると 普通 豊作になるからです |
Vùng này có một tỉ lệ cao giữa dân số và công ăn việc làm (phần trăm số người có việc làm, tuổi ít nhất là 16) hơn vùng Đông Bắc, vùng miền Tây, vùng miền Nam, hay các tiểu bang vùng Vành đai Mặt trời. アメリカ合衆国中西部の地域は、北東部、西部、南部およびサンベルト地帯に比べて、人口に対しての高い雇用率(16歳以上の雇用者の比率)を誇っている。 |
Tên REWE đến từ "Revisionsverband der Westkauf-Genossenschaften", có nghĩa là "Hiệp hội Kiểm toán của Hợp tác xã người tiêu thụ miền Tây". 会社名のREWEはドイツ語の「 Revisionsverband der Westkauf-Genossenschaften 」(西部販売協同組合)の略語に由来している。 |
Tùy chỉnh (Bộ đếm): Cho phép các nhà quảng cáo sử dụng ID phiên để xác định thời điểm cần đếm người dùng chuyển đổi là một chuyển đổi mới, trong vòng một ngày 24 giờ, bắt đầu từ nửa đêm Giờ Miền Tây. カスタム(カウンタ): 広告主がセッション ID を使用して、1 日(米国東部標準時間の深夜 0 時からの 24 時間)のうち、どの時点でコンバージョン ユーザーを新しいコンバージョンとしてカウントするかを指定できます。 |
Một người ở miền tây Hoa Kỳ kể lại: “Trong cuộc đời làm chồng của tôi, tôi đã mua được mọi thứ của cải vật chất mà tôi muốn—một ngôi nhà đẹp, nhiều xe hơi, du thuyền, và ngựa. アメリカ西部出身のある男の人は次のように語っています。「 結婚生活を送る間に私は,美しい家や何台もの車,船や馬など,欲しい物はなんでも手に入れました。 |
Thị trưởng thành phố La Línea, miền tây nam Tây Ban Nha, đã phát biểu: “Tôi rất khâm phục tinh thần bất vị kỷ của những người tình nguyện, và tôi nghĩ rằng họ xứng đáng được sự ủng hộ của chúng ta. スペイン南西部のラ・リネア市の市長は,「私は自発奉仕者の利他的な態度にいたく感銘を受けました。 彼らは我々の支援を受けるに値すると私は感じています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngười miền tâyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。