ベトナム語
ベトナム語のngồi thiềnはどういう意味ですか?
ベトナム語のngồi thiềnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngồi thiềnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngồi thiềnという単語は,思索, 瞑想, 黙想を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ngồi thiềnの意味
思索Noun; Verbal |
瞑想Noun; Verbal Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. 瞑想に時を過ごし,お守りになると信じて仏像を集めました。 |
黙想Noun; Verbal |
その他の例を見る
Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. 瞑想に時を過ごし,お守りになると信じて仏像を集めました。 |
Đốt hương liên quan đến việc ngồi thiền có thích hợp cho tín đồ Đấng Christ không? 瞑想のために香をたくことは,クリスチャンにふさわしいだろうか |
Sau khoảng mười tháng ngồi thiền, Bomjon đột nhiên mất tích ngày 11 tháng 3 năm 2006. 10ヶ月の瞑想の後、バムジョンは 2006年3月11日に行方を消した。 |
Giống như ngồi thiền một chút mỗi ngày . ちょっとした瞑想みたいな静けさです |
Không phải bằng cách ngồi thiền hoặc chỉ tự xem xét nội tâm. それは超越的めい想や単なる内省によって満たせるものではありません。 |
Ngày 25 tháng 12 năm 2006, những người dân tại quận Bara phát hiện ra Bomjon đang ngồi thiền. 2006年12月25日、バラ地区の村民がバムジョンが瞑想しているのを見付けた。 |
Các bạn đã ngồi thiền được gần 24 giờ. 約 24 時間 瞑想 し て る |
Bạn bị stress nên bạn ngồi thiền. ストレスを感じると瞑想を行います |
Tôi cũng bắt đầu ngồi thiền lần đầu tiên trong đời ở Bali. またバリでは生まれて初めての瞑想も始めました |
Ngày 26 tháng 3 năm 2007, tin tức lan truyền về việc Bomjon đang ngồi thiền dưới mặt đất. 2007年3月26日、バムジョンが地下で瞑想しているというニュースが報道された。 |
Một số người đốt hương khi ngồi thiền. 瞑想のために香をたく人もいます。 |
Giờ nghỉ giữa giờ có thể dùng để ngồi thiền hoặc cầu nguyện. 仕事の休憩時間は 瞑想や祈りに使えます |
Và sau một lát, chị mở mắt ra và chị nhìn tôi rồi nói, "Cứ như ngồi thiền vậy." しばし間があいて、彼女は目を開け 私を見て 「まるで瞑想のようだ」と言いました |
Theo một cuộc thăm dò ý kiến ở Pháp, phân nửa người dân cho rằng họ thỉnh thoảng cầu nguyện hoặc ngồi thiền “chỉ để cảm thấy nhẹ nhõm hơn”. フランスで行なわれた調査によると,フランス市民の半数は「単なる気休めのために」祈ることや瞑想にふけることがある,と回答しました。 |
Ông nói "sau khi ban phước cho mọi người một tuần trước đó, cậu đã thể hiện mong muốn ngồi thiền bên dưới mặt đất; vì thế chúng tôi đã xây dựng nó. 「1週間前に接見したあとで、彼は地下での瞑想を望んでいるということだったので、我々が造りました。 |
1.000 tù nhân ngồi tập thiền. 共に座り瞑想をしています |
Hoạt động ngồi thiền cho phép bộ não vượt qua những trở ngại ADHD cố hữu mà chúng ta đã tạo ra khi cố tìm cách thực hiện nhiều việc cùng lúc và cho phép bộ não chỉ tập trung vào một việc duy nhất. 瞑想は 私たちが複数のタスクを同時にしようとして陥る 文化的なADHDを克服して 手元にある1つのタスクに集中できるようにします |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngồi thiềnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。