ベトナム語
ベトナム語のngọc traiはどういう意味ですか?
ベトナム語のngọc traiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngọc traiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngọc traiという単語は,真珠, 真珠を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ngọc traiの意味
真珠noun (〈[玉]+貝〉) Có người đã so sánh phần trình bày của giảng viên với một chuỗi ngọc trai. 教師の提示を真珠のネックレスの糸にたとえた人がいる。 |
真珠noun proper Ngọc trai ở Ấn Độ Dương có lẽ là loại tốt nhất và đắt nhất. インド洋で採れる真珠は,質も値段も最高のものだったようです。 |
その他の例を見る
Tàu Ngọc trai đen là của ông đó... ブラック パール 号 は あなた の 船 よ |
Về cơ bản, nó trông giống một chuỗi ngọc trai nhỏ. thực chất, có tới 3 chuỗi ngọc trai. 真珠の首飾りのように見えます 3本あるようです |
Có người đã so sánh phần trình bày của giảng viên với một chuỗi ngọc trai. 教師の提示を真珠のネックレスの糸にたとえた人がいる。 |
BÀ CÓ nước da ngăm đen, răng trắng như ngọc trai, mắt đen láy. その肌は浅黒く,その歯は真珠のように白く,その目は黒くきらきら輝いていました。 |
Cô gái đeo hoa tai ngọc trai của vợ ông. 彼女の耳には奥さんの耳飾り |
Nước Trời cũng giống như một lái buôn đi tìm ngọc trai quý. 価の高い真珠一つを見つけると,去って行って自分の持つすべてのものを即座に売り,それからそれを買いました」。 |
Những viên ngọc trai này trông rất giống thật. この真珠は本物そっくりだ。 |
Nó được nghiền từ ngọc trai và là đồ siêu cao cấp. それ は 圧壊 真珠 層 から 作 ら れ て 超 最 高級 一握り の ブティック で 扱 っ て る |
Khác với vàng, bạc hoặc nhiều loại đá quí, ngọc trai do các sinh vật tạo nên. 金や銀あるいは多くの宝石の原石とは異なり,真珠は生物によって作り出されます。 |
Rõ ràng để tìm được ngọc trai thật sự quí, cần phải nỗ lực rất nhiều. 本当に価値ある真珠を見つけるには,多大の努力が必要でした。 |
Tôi đáp: "Dây chuyền ngọc trai đúng không?" 「真珠のネックレスですか?」 「そうだ」 |
Ngọc trai ở Ấn Độ Dương có lẽ là loại tốt nhất và đắt nhất. インド洋で採れる真珠は,質も値段も最高のものだったようです。 |
3 Từ thời xưa, hột châu tức ngọc trai đã được xem là vật trang sức có giá trị. 3 古来,真珠は装飾品として高く評価されてきました。 |
Mở nó ra và bên trong là một dây chuyền ngọc trai. 箱を開けると真珠のネックレス― |
Nếu là một người hầu, cô ta không thể mua nổi một đôi hoa tai ngọc trai được. 彼女は一介の召使いですから 真珠の耳飾りなんて 持っているはずがありません |
Và đây là những dụng cụ y tế được tìm thấy trên con tàu Ngọc Trai Đen từ năm 1718. そして1718年の 海賊船から見つかった 一連の医療器具 |
Nếu yêu mến Nước Trời nhiều như người lái buôn yêu mến viên ngọc trai, chúng ta sẽ làm gì? 神の王国の真理を深く愛する人は,どんなことをするはずですか。 |
Người lái buôn trong minh họa của Chúa Giê-su sẵn lòng làm gì để có viên ngọc trai vô giá? イエスの例えの商人は,貴重な真珠を手に入れるために何をしましたか。( |
Một người thợ lặn không có dụng cụ cung cấp dưỡng khí có thể lặn xuống nước để mò ngọc trai. 海人は,真珠を含んでいる貝を取るために,呼吸装備を付けずに水に潜ることがあります。 |
Trong suốt thời kỳ trước, người dân Dubai sống ở Jumeirah là ngư dân, thợ lặn ngọc trai và thương nhân. 歴史的に、ジュメイラ地域に住んだアラブ人は漁師、真珠採取のダイバー、商人たちだった。 |
Không phải là vô căn cứ khi tin là đôi hoa tai ngọc trai đó thật sự thuộc về vợ của ông. ですから真珠の耳飾りも 奥さんのものだと考えて差し支えなさそうです |
Bức tranh rất giản dị nhưng có một thứ không hề đơn sơ chính là đôi hoa tai ngọc trai của cô gái. でも少女のそれは質素です 唯一質素でないもの それが真珠の耳飾りです |
Bài này giúp chúng ta áp dụng bài học Chúa Giê-su dạy trong minh họa về người lái buôn đi tìm ngọc trai. 真珠を探し求める商人に関するイエスの例えに注目し,どんな教訓を得られるかを考えます。 |
Bạn có biết rằng một số loài trai nước ngọt có khả năng tạo ra ngọc trai tự nhiên, có loại khá quý giá không? ある種の淡水産のマッセルが,天然真珠を作り出すことをご存じでしたか。 中にはかなり高価なものもあります。 |
Và vì tranh thiếu độ phân giải, tương tự trong "Cô gái đeo hoa tai ngọc trai" - chúng ta không biết cô đang vui hay buồn. それがなんとも不思議な想いを抱かせます 「真珠の耳飾りの少女」の 少女の気持ちを知ることはできません |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngọc traiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。