ベトナム語
ベトナム語のnghỉ ngơiはどういう意味ですか?
ベトナム語のnghỉ ngơiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnghỉ ngơiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnghỉ ngơiという単語は,休む, 休養を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nghỉ ngơiの意味
休むverb (〈休む+休む〉) Tôi muốn nghỉ ngơi một chút. ちょっと休みたい。 |
休養verb noun Em cần nghỉ ngơi, ăn uống lành mạnh, kiên nhẫn. 休養 し て 栄養 を 取 っ て 我慢 強 く |
その他の例を見る
Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được. 活動 する こと も 意識 する こと も ない 休息 の 状態。 |
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp. 1時間ほど休むと,次の仕事へ出て行ったものです。「 |
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. 安静にしている患者は,活用できる体内の酸素のうち,わずか25%しか用いていません。 |
Thật ra thì ngài cũng có quyền nghỉ ngơi một chút chứ? 結局,イエスにも休息を取り,静かにしている権利があったのではないでしょうか。 |
Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi 休息するボクサー |
Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi. このゾウたちが 休憩していることは 見てすぐ分かります |
Thật là một sự tương phản với việc coi sự nghỉ ngơi giải trí quá quan trọng! 過度に余暇を重視することとは何と対照的なのでしょう。 |
Tôi không thể nghỉ ngơi được ここ で は 安息 を 見いだ す こと が 出来 な い |
Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật. ときどき二人で一緒に時間を取り,気分転換をすることができます。 |
Bạn hãy về nhà. Rồi nghỉ ngơi một chút đi. 家に帰りなさい。少し休んできなさい。 |
(b) Làm thế nào chúng ta có thể vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời? (イ)収入を得ることに過度の関心を抱くなら,どのようなことが生じ得ますか。( |
Hãy nghỉ ngơi nhiều và uống nhiều nước. 十分に休み,水分をたくさん取ってください。 |
Tôi tập thể dục nhiều hơn và dành thêm thì giờ để nghỉ ngơi. 運動量や休息の時間を増やすようにしています。 |
Còn buổi nhóm họp khác thì vào cuối tuần khi người khác nghỉ ngơi. もう一つの集会は,大抵の人が休息を取る週末に開かれています。 |
Anh ta có thể nghỉ ngơi. 休 ん で た 方 が 良 い で す よ |
Sao em không tính đến việc nghỉ ngơi? 一休み し な い か ? |
Anh không nên nghỉ ngơi trong khi tôi đang làm việc.” わたしがせっせと取り組んでいるのに,あなたは休んでいられませんよ。」 |
bầy chiên tìm được chốn nghỉ ngơi. 平和と安らぎで心を満たす |
Sự Làm Việc, Nghỉ Ngơi và Thể Dục Đều Quan Trọng 労働,休息,運動が大切である |
13 Kế đến thiên sứ đoan chắc với Đa-ni-ên: “Ngươi sẽ nghỉ-ngơi”. 13 み使いは次に,「あなたは休む」という保証をダニエルに与えました。( |
• Ngày thứ bảy dùng để nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời có mục tiêu nào? ● 神の休みの日である七日目は何のために設けられましたか |
Tôi đang đưa cô ấy về chỗ tôi để cô ấy nghỉ ngơi. 自室 に 戻 っ て カレン を 休 ま せ る よ |
Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển オットセイとアシカの休み場になっている岩の小島 |
Giữ chừng mực trong việc nghỉ ngơi giải trí 余暇をそのふさわしい位置に保つ |
Tôi muốn nghỉ ngơi một chút. ちょっと休みたい。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnghỉ ngơiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。