ベトナム語のnghỉ lễはどういう意味ですか?

ベトナム語のnghỉ lễという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnghỉ lễの使用方法について説明しています。

ベトナム語nghỉ lễという単語は,休日, 休暇, 祝日, 連休を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nghỉ lễの意味

休日

noun

休暇

noun

Với bản thân mang ký ức, một kỳ nghỉ lễ 2 tuần
1週間の休暇と さほど変わらないのです

祝日

noun

連休

noun

Sony và Microsoft phát hành máy chơi game mới nhất trước đợt nghỉ lễ cuối năm.
ソニーとマイクロソフトは年末の連休シーズン前に最新のゲーム機を発売します。

その他の例を見る

Khi tôi còn nhỏ, cứ mỗi lần nghỉ lễ là tôi được ra công viên quốc gia.
休暇と言えば 子どもだった私を 国立公園に連れて行ってくれました
Có thể đã đi nghỉ lễ.
遊び に 行 っ た ん だ ろ
Thứ Bảy là ngày nghỉ lễ hàng tuần chính thức.
加えて日曜日が公式な休日である。
Nhật Bản không có ngày nghỉ lễ Giáng Sinh chính thức.
日本で旧正月は祝日休日になっていない。
Ngày Malaysia trở thành ngày nghỉ lễ kể từ năm 2010.
2010年以来、マレーシア・デイは祝日となっている。
Anh có để mở cửa sổ khi đi nghỉ lễ không?
窓 を 開け た まま 遊 び に 行 く か ?
Cách đây 75 năm, vào ngày 14 tháng Hai năm 1939, ở thành phố Hamburg, nước Đức, là một ngày nghỉ lễ.
75年前の1939年2月14日,ドイツのハンブルクで国の祭日が祝われていました。
Vậy, chúng ta có hai cặp đi nghỉ lễ tuần này và một cặp vừa để lại đứa con.
今週 2人 休暇 を 取 る 予定 で 1人 は 出産 な の よ
Nhiều ngày nghỉ, lễ hội và truyền thống của Bồ Đào Nha có nguồn gốc hoặc ý nghĩa Cơ Đốc giáo.
多くのポルトガルの休日祝日、そして伝統は殆どが異教起源ではあるが宗教的な意味合いを含んでいる。
Sinh nhật của Washington (được chào mừng trong ngày Lễ Tổng thống), là một ngày nghỉ lễ liên bang tại Hoa Kỳ.
ワシントン誕生日 (Washington’s Birthday) は、アメリカ合衆国の連邦祝日 (federal holiday) である。
Nhưng cánh tay của Đức Giê-hô-va không ngắn, vì ngay năm kế, Bernice đến sống với Ernest trong dịp học sinh nghỉ lễ.
しかしエホバの手は短くありませんでした。 その翌年,バーニスは学校の休みを共に過ごすためアーネストの所に来たのです。
Khi tôi sắp đặt cho người em gái thứ hai là Felicia đến ở với tôi trong những ngày học sinh được nghỉ lễ, cha miễn cưỡng đồng ý.
2番目の妹フェリシアが学校の休みを共に過ごせるようにわたしが計画したところ,父はしぶしぶ認めてくれました。
Để bù đắp cho sự thiếu vắng của Lễ giáng sinh, Năm mới cũng được tổ chức nhiều như Giáng Sinh, nhưng không có mặt tôn giáo trong kì nghỉ lễ.
クリスマスの不足を補うため、新年をクリスマスと同様に祝ったが、祝日には宗教的側面はない。
Ở hầu hết các quốc gia châu Âu, ngày lễ Giáng Sinh vào hai ngày 25 và 26 tháng 12 là ngày nghỉ lễ chính thức có trả lương cho tất cả người lao động.
クリスマスの初日と2日目(12月25日と26日)は聖なる日で、すべての仕事は休みとなる。
Tại một số quốc gia, như Cameroon, Croatia, Romania, Bosnia và Herzegovina, Bulgaria và Chile, ngày 8 tháng 3 không phải là một kỳ nghỉ lễ mặc dù vẫn được tổ chức rộng rãi.
ベトナム、カメルーン、クロアチア、ルーマニア、ボスニア・ヘルツェゴビナ、ブルガリア、チリなどの国では、祝日ではないものの幅広く認知されている。
Ở những nơi được nghỉ lễ, mùa Giáng Sinh tạo cơ hội để người ta thư giãn, dành thời gian cho gia đình và bạn bè, hoặc đơn giản là dịp để vui chơi.
クリスマスの時期に学校や仕事が休みになる所では,人々はくつろいで,家族や友人たちと時を過ごし,余暇を楽しみます。
Một lần, khi trường học đang trong ngày nghỉ lễ quốc gia, bà quy tụ lớp học đi dạo bên ngoài, dẫn họ đi trong rừng và giảng giải tại một quán cà phê địa phương.
一度、建物が州の祝日で閉まっていた時、彼女は外側の階段にクラスの生徒たちを集め、彼らを森に導き、地元の喫茶店で講義した。
Trên tấm thiệp nghỉ lễ năm 2008 của Bennington là bản phác thảo của kiến trúc sư về một công trình sẽ mở vào năm 2010 đó là trung tâm cho sự phát triển hành động cộng đồng.
ベニングトン大学の 2008年のグリーティングカードには 建築家の手で 2010年に完成し 公的活動の向上にとって中心的存在となる 建物のスケッチが描かれています
Tôi đang làm công việc bán hàng tại một cửa hàng đồ nội thất nhỏ ở Provo, và chính là trong những ngày cuối tuần dài gần kỳ nghỉ lễ Năm Mới mà sự kiện này xảy ra.
わたしはプロボの小さな家具店の営業員として働いていました。 この出来事が起きたのは,新年を迎える長い祝日の週末のことでした。
Thay vì bị giam tù hoặc gửi đi trại cải huấn, các tội-nhân vị-thành-niên được gởi đến làm việc tại các nông trại trong những ngày thứ bảy và ngày nghỉ lễ để cày ruộng hoặc bửa củi.
未成年の非行者は刑務所や教護院に送られるのではなく,土曜日や休日には農場に働きに行かされ,畑を耕したり,木を切ったりします。
Lấy ví dụ, chúng ta đưa ra dự định là sẽ tập tập thể dục sau các kì nghỉ lễ, nhưng sự thật là, phần lớn người Mỹ không thực hiện được dự định trong năm mới này của mình vì ngày lễ Tình nhân.
例えば 休暇後に 運動すると心に決めます しかし 大多数のアメリカ人は 新年の抱負を守るのを バレンタインデーまでには挫折しているのです
Và như nhiều người ở thung lũng Silicon, anh ta cũng cố gắng quan sát cái người ta gọi là nghỉ lễ Sabat Internet, nghĩa là, 24 hoặc 48 tiếng một tuần họ sẽ hoàn toàn thoát mạng, để tập trung thu thập cảm giác về phương hướng và cân đối họ cần khi lại lên mạng.
シリコンバレーの 多くの人たちと同様 彼が心がけて 実践しようとしているのが ネット安息日と呼ばれるもので 毎週 24時間 あるいは48時間 完全にオフラインになることで オンラインに戻った時に必要な 方向感覚やバランスを 持ち直すことができます
Trong những nước mà Giáo hội Chính thống Đông phương có ảnh hưởng lớn nhất, thì người ta chú tâm nhiều hơn vào Lễ Phục sinh; tuy vậy, người ta thường được nghỉ vào Lễ Giáng sinh.
東方正教会の勢力下にある国々では,復活祭(イースター)のほうが重視されています。 それでも,クリスマスシーズンは普通,休暇の時期です。
Ngày này ở Ấn Độ được gọi là "Gandhi Jayanti" (ngày nghỉ lễ sinh nhật Gandhi) Trong tháng 1 năm 2004, người Iran đoạt giải Nobel Hòa bình Shirin Ebadi đã nhận một ý kiến đề nghị dành một ngày trong năm làm "Ngày quốc tế bất bạo động" từ một giáo viên tiếng Hindi ở Paris giảng dạy các sinh viên quốc tế ở Diễn đàn Xã hội thế giới tại Bombay.
2004年1月に、イランのノーベル平和賞受賞者シーリーン・エバーディーは、非暴力に関する国際デーを設ける提案を、ボンベイの世界社会フォーラムにおいて、パリで留学生にヒンディー語を教えている教師から受け取った。
Một ngày thánh được dành riêng ra mỗi tuần lễ để nghỉ ngơi và thờ phượng.
休息 と 礼拝 の ため に 設けられた,週 に 1度 の 聖日。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nghỉ lễの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。