ベトナム語
ベトナム語のngại ngùngはどういう意味ですか?
ベトナム語のngại ngùngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngại ngùngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngại ngùngという単語は,引っ込み思案, 尻込みする, 後込みする, 寡黙, 恥ずかしがり屋を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ngại ngùngの意味
引っ込み思案(shy) |
尻込みする(shy) |
後込みする(shy) |
寡黙(shy) |
恥ずかしがり屋(shy) |
その他の例を見る
Đừng bao giờ ngại ngùng cho con cái biết rằng bạn yêu chúng. 子どもに,愛していることを知らせるのをためらわないようにしましょう。 |
Xem chừng ông là người năng động, không ngại ngùng phát biểu cảm nghĩ của mình. 精力的な人で,ためらうことなく自分の気持ちを表わしたようです。 |
Về cơ bản, người Nhật là những người ngại ngùng. 一般的に言って日本人はシャイです。 |
(Ma-thi-ơ 7:6) Đúng hơn, chúng ta không ngại ngùng nhận mình là Nhân Chứng Giê-hô-va. マタイ 7:6)むしろわたしたちは,自分がエホバの証人であることを,臆することなく明らかにするのです。 |
Ý thứ tư của tôi là: Đừng ngại ngùng mang đến những đồng minh kì lạ. 私が学んだ4つ目の教訓は 変わった人達と一緒に活動することを 恐れてはいけないということです |
“Ngại ngùng ăn cơm trước kẻng”. 人前でご飯を食べるのが恥ずかしい。 |
SEF: Một lần nữa, đừng ngại ngùng. エルフェキ:もう1度 どうぞ恥ずかしがらないで |
Hỡi các bậc cha mẹ, bạn có ngại ngùng nói về chuyện tình dục với con cái không? 親の皆さん,お子さんと性について話し合うのはきまりが悪いと思われますか。 |
Vì vậy, một số Nhân Chứng đôi khi ngại ngùng mời người chú ý tham dự nhóm họp. そのため,時には関心を持つ人を集会に誘うのは少し気が引ける,ということもありました。 |
“Chào bạn”, anh ấy ngại ngùng nói. 「やあ」。 はにかみながら声をかけてきます。 |
“Mấy đứa con trai chẳng ngại ngùng gì khi nói về chuyện đó. 「男子は大っぴらにしゃべっています。 |
Thường người bệnh sẽ đỡ cảm thấy ngại ngùng hơn khi sinh hoạt với một nhóm nhỏ bạn bè. 少人数の友人たちと行なうちょっとした活動のほうが,一般に不安や緊張が少ないでしょう。 |
Tháng bận rộn ấy trôi qua nhanh chóng, tôi cảm thấy mình đã vượt qua nỗi sợ hãi và ngại ngùng. その1か月は瞬く間に過ぎ,自分が不安や気まずさを克服したことに気づきました。 |
Hai vợ chồng đó là những người giản dị, làm nghề may lều nhưng họ không ngại ngùng trước tài năng hay học vấn của A-bô-lô. 天幕作りを職としていたこの慎ましい夫婦は,アポロの雄弁さや学識におじけづいたりはしません。「 |
Khi thấy Chúa Giê-su trong sự hiện thấy, dường như Ê-tiên không ngại ngùng kêu khẩn ngài cách trực tiếp: “Lạy Đức Chúa Jêsus, xin tiếp lấy linh-hồn tôi”. ステファノは幻の中でイエスを見たため,ためらうことなく直接イエスに訴えることができると考え,「主イエスよ,わたしの霊をお受けください」と述べたようです。 |
Mời một vài người nêu ra làm thế nào họ đã vượt qua sự ngại ngùng để phát biểu và họ đã được ban phước như thế nào nhờ tham gia vào các buổi họp. 実演の後,一緒に過ごす時間を作り出すよう努力している家族がいるならインタビューできる。 |
8 Những người tuyên bố đã vượt qua sự ngại ngùng lúc ban đầu và thâu thập kinh nghiệm trong việc rao giảng bằng điện thoại thì thấy đó là một khu vực đem lại kết quả. 8 最初に感じるためらいを乗り越え,電話による証言の経験を積んだ奉仕者たちは,この分野での奉仕が産出的であることに気づいています。 |
Thật là ngại ngùng cho tôi để thừa nhận rằng tôi không có việc làm, nhưng vợ tôi đã khuyến khích tôi tham gia nhóm đó để tôi có thể lo liệu cho gia đình của chúng tôi. わたしが無職であることを認めるのは恥ずかしいと思いましたが,家族を養えるようにグループに参加するよう勧められました。 |
Nhưng trong sự hiện thấy, khi chứng kiến Chúa Giê-su đã sống lại, dường như Ê-tiên không ngại ngùng kêu khẩn Chúa Giê-su cách trực tiếp: “Lạy Đức Chúa Jêsus, xin tiếp lấy linh-hồn tôi”. しかし,幻の中で復活したイエスを見たため,ためらうことなく直接イエスに訴えることができると考え,「主イエスよ,わたしの霊をお受けください」と述べたようです。 |
Khi ý thức rằng việc bình luận tại các buổi họp chính chúng ta và người khác cùng được lợi ích, điều đó nên thúc đẩy tất cả Nhân Chứng Giê-hô-va vượt qua sự nhút nhát hay ngại ngùng. 集会で注解すれば自分も他の人も益を受けるという認識は,すべてのエホバの証人にとって,気後れや遠慮する気持ちを克服する動機づけとなるはずです。 |
Nhưng những công cụ hoàn hảo sẽ không giúp chúng ta nếu chúng ta không thể đối diện với nhau và trao và nhận một cách không sợ hãi, nhưng, quan trọng hơn, là xin mà không xấu hổ, ngại ngùng. でも互いに向き合い 遠慮なくやり取りできないなら いくらツールが完璧でも 役には立ちません それ以上に大切なのは 恥ずかしがらずに 助けを求めることです |
Những thành viên trong bồi thẩm đoàn của Anh trong hệ thống pháp lý Anh thích nhìn nhân chứng trực tiếp để xem là họ có thể nhận biết được dấu hiệu nói dối nào không -- một nháy mắt, một sự ngại ngùng. イギリス法制度では陪審員は 証人を自身の目で見たがります それは瞬きや口ごもりといった 虚偽のサインを見つけられるからです |
Bình luận chung về tính hợp lý của những lý thuyết khoa học, John Horgan, người chuyên viết về đề tài khoa học nhận xét: “Khi chưa có bằng chứng chắc chắn, chúng ta không nên ngại ngùng dựa vào nhận thức thông thường”. 科学評論家ジョン・ホーガンは,種々の科学理論の妥当性に関する一般論としてこう述べています。「 確たる証拠がない場合は,常識を導きとすることを恥じてはならない」。 |
Tất nhiên, anh ấy cũng sẽ để ý đến nhân cách riêng của bạn, anh sẽ khuyến khích bạn nếu bạn có tính ngại ngùng hay nhút nhát, nhưng sẽ khuyên bạn nên thận trọng nếu bạn tỏ ra quá hăng trong mỗi điều bạn nói. もちろん,助言者は話し手の個性を考慮に入れますが,話し手が内気で控え目な人であれば,激励を与えますし,何を話すにも興奮しすぎるような人であれば,注意を与えるでしょう。 |
Như trong trường hợp của Môi-se, nếu chúng ta biết rằng mình được sự hỗ trợ của Đức Giê-hô-va và sẽ đi cùng với một người rao giảng có kinh nghiệm thì điều đó có thể giúp chúng ta vượt qua sự ngại ngùng của mình. モーセの場合と同様にわたしたちも,エホバの後ろ盾を得ていることや,経験のある奉仕者が同伴してくれることを知っているので,気後れする傾向を克服できます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngại ngùngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。