ベトナム語のngã tưはどういう意味ですか?

ベトナム語のngã tưという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngã tưの使用方法について説明しています。

ベトナム語ngã tưという単語は,交差点, 十字街, 十字路, 交差点を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語ngã tưの意味

交差点

noun (〈交差点+四〉)

Ông cầu nguyện ở mỗi ngã tư đường để biết phải quẹo vào con đường nào.
交差点に来るたびに,どちらに進むべきか祈りました。

十字街

noun

十字路

noun

交差点

noun

Ông cầu nguyện ở mỗi ngã tư đường để biết phải quẹo vào con đường nào.
交差点に来るたびに,どちらに進むべきか祈りました。

その他の例を見る

Ông cầu nguyện ở mỗi ngã tư đường để biết phải quẹo vào con đường nào.
交差点に来るたびに,どちらに進むべきか祈りました。
Tụi tao chờ mày ở ngã tư.
この 交差 点 で 迎え に 行 く
Ba em ở đằng ngã tư đường kia mà?”
十字路のそばに住んでいるじゃないか」。「
Và Times Square ở New York như là một ngã tư của thế giới.
ニューヨークのタイムズ・スクエアといえば まさに世界の情報発信源ですが
Chặn hắn lại ở ngã tư kế tiếp
次 の 交差 点 で ぶつけ て
"Ba tuần nữa là Siêu thị an toàn khai trương ở Ngã tư Vua!!!"
「キングス・クロス通りのセーフマート 開店までたった3週間!!」
Hoảng hốt, hai chị thoát chạy tứ tán đến một ngã tư.
びっくりした姉妹たちは必死の思いで逃げ出し,道の分岐点まで来ると別々の方向に走って行きました。
(Châm-ngôn 7:12) “Sự khôn-ngoan đứng trên chót các nơi cao, ngoài đường, tại các ngã-.
箴言 7:12)「それは高台の頂,道のほとり,通り道の交差する所に立った。
Phát hiện kẻ nghi vấn tại ngã tư đường số 43 và số 10.
容疑 者 を 43 番地 10 番 通り で 確認
"Siêu thị an toàn khai trương tại Ngã tư Vua trong một tuần nữa!!!"
「キングス・クロス通りのセーフマート 開店までたった1週間!!」
"Chỉ còn hai tuần Siêu thị an toàn tại Ngã tư Vua mở cửa!!"
「キングス・クロス通りのセーフマート 開店までたった2週間!!」
Ngã tư State và Bellevue.
ステイ と ベルビュー の 角
Một vài ngày trước đây, ngay ngã tư bên đường từ đây, có hàng trăm người tụ tập cùng nhau.
数日前ですが ここから通りの向かいで 数百人の人が 集まりました
Theo sự chỉ dẫn của anh ấy, mười lăm phút sau, tôi tìm được ngã tư mà anh ấy miêu tả.
15分後,教えられたとおりの交差点に着きました。
Ca Bê Na Um tọa lạc trên ngã tư của các con đường thương mại quan trọng, với các đất đai phì nhiêu bao quanh nó.
カペナウムは肥沃な土地に囲まれた,重要な貿易路が交差する場所にあった。
Một tình huống như thế đã xảy ra trên một đoạn đường Alaska Highway ở giữa ngã tư Tok Junction, Alaska, và Mile 1202, tức vùng Scotty Creek.
そのことについてのエピソードがあります。 アラスカ・ハイウエーの,アラスカ州トク・ジャンクションと1,202マイル地点つまりスコッティー・クリーク地区との間の区間でのことでした。
Vào ngày 17 tháng Mười năm 1989, trong khi lái xe về nhà sau khi làm việc, tôi đến gần một ngã tư đèn đỏ trên đường Market và Beale ở San Francisco, California.
1989年10月17日,わたしは仕事を終えて車で帰宅する途中,カリフォルニア州サンフランシスコのマーケット・ストリートとビール・ストリートの交差点の信号に差しかかろうとしていました。
Thí dụ, nếu bạn phải băng qua một ngã tư không có đèn lưu thông có nhiều xe qua lại, mà cứ chăm chăm nhìn phía trước mà đi thì có khôn ngoan không?
例えば,信号機が一つもない,交通の激しい交差点を渡っているとしましょう。 前方だけをまっすぐに見て渡るのは,賢明でしょうか。
Mỗi Thứ Bảy, tôi đạp xe ba bánh và đi đến các ngã tư khác nhau, chúng tôi cho dĩa hát một vài bản nhạc, và rồi cho nghe một bài giảng của anh Rutherford.
土曜日ごとに私は三輪車で移動し,あちこちの街頭に立ち,そこで音楽を少し流してからラザフォード兄弟の話をかけました。
Bản ngã này mang đến khía cạnh về "chủ thể" bên trong duy, và chúng ta chỉ thực sự có ý thức khi bản ngã đến với duy.
自己は心に主観的な見方を与えます 意識が完全になるのは 心の中に自己がある時だけです
Những cảm nghĩ riêng gây ngã lòng
落胆の原因となる個人的な感情
Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó.
こちらがタイムズ・スクエアの 最終デザインです 歩道から歩道までの段差をなくし 歩道から歩道までの段差をなくし 道路は反射材の入った 美しい舗装をして ビルボードの光を反射させ 街路に新しいエネルギーをもたらします その名に恥じない ― 世界の交差点が新しくなります
Như vậy một duy ý thức là một duy với bản ngã ngay bên trong nó.
意識ある心とは自己を内在した心といえます
Họ dẫn đầu trong công việc rao giảng tin mừng, dùng Kinh-thánh để dạy dỗ sao cho động tới lòng mọi người và yên ủi những “kẻ ngã lòng” với cách là người chăn chiên đầy yêu thương và dịu dàng (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:14).
良いたよりを宣べ伝える業に率先し,聖書から教えて心をとらえるようにし,また愛ある優しい牧者として「憂いに沈んだ魂」にことばをかけます。(
11 Nếu làm việc chăn chiên nhiều hơn trước khi một tín đồ sa ngã và phạm tội thì những vụ pháp giữa dân sự Đức Giê-hô-va có lẽ sẽ bớt đi nhiều.
11 クリスチャンが誤った歩みをする前にもっと徹底的な牧羊がなされるなら,恐らくエホバの民の中での審理事件の数は減ることでしょう。(

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語ngã tưの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。