ベトナム語のngã baはどういう意味ですか?

ベトナム語のngã baという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngã baの使用方法について説明しています。

ベトナム語ngã baという単語は,三叉路, 交差点, 十字街, 十字路を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語ngã baの意味

三叉路

noun (〈交差点+三〉)

交差点

noun

十字街

noun

十字路

noun

その他の例を見る

Ngày nay cũng thế, nhân loại đứng trước một ngã ba đường.
列王第一 18:21)今日においても,人々は岐路に立っています。
Anh ta có cửa hàng ở qua ngã ba.
で も サード に 彼 の 新し い 店 が あ る よ 。
Chúng tôi cần các cậu đến ngã ba ở khu vực D
私 たち は 、 あなた が 、 セクション D の 接合 部 に 向か う 必要 が あ り ま す
Ban quản lý khu di tích lịch sử Ngã ba Đồng Lộc.
AL法は、3つの歴史的な事情の所産である。
Qua đoạn ngã ba đường Elk.
エルク の サード 辺り だ 。
Người ta thấy chúng nằm sải ngất xỉu, yếu ớt, và kiệt sức ở ngã ba đường phố.
そして,街頭,つまりあちらこちらの街路の角など目立つ場所に,疲れ切って気を失った弱々しい姿で横たわります。(
ngã ba đó.
言 っ た 様 に サード に あ る 。
Vào thời Giô-suê và cũng vào thời nhà tiên tri Ê-li, dân Y-sơ-ra-ên đứng trước một ngã ba đường.
ヨシュアの時代に,また預言者エリヤの時代に,イスラエル人は岐路に立っていました。
Khi lại gần hơn, chúng tôi nhận ra một số điểm mốc—một ngọn đồi, một ngã ba đường, một nhà thờ, một cây cầu bắc ngang dòng sông.
近づくにつれ,記憶に残る景色がだんだんと見えてきました ― 丘,二手に分かれている道,教会,川にかかる橋。
Chúng tôi kêu gọi tất cả những người này hãy cẩn thận xem xét lời của Ê-li: “Đồng bào còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ?”
わたしたちはそのような人すべてに,「あなた方はいつまでどっちつかずの態度を取っているのですか」というエリヤの言葉をよく考えてみるようお勧めします。(
Chúng ta đang đứng tại một ngã ba kì diệu nơi mà sự giàu sang cá nhân và trí tưởng tượng đang điều khiển nhu cầu cho việc khám phá vũ trụ.
我々は個人の富と想像力が宇宙へのアクセスの 必要性を促進している奇跡のような時代の合流点にいるのです
Về phía Tây, ngã ba phía bắc của sông Flathead tạo thành một phần ranh giới phía Tây, trong khi ngã ba giữa của nó là một phần của biên giới phía Nam.
西方では、フラットヘッド川(Flathead River)の北側の支流が西の境界となっており、一方その中央の支流が南の境界の一部となっている。
Và nó thực sự là 1 ngã ba của sự tăng dân số thành thị, sự đa dạng sinh học tụt dốc và đương nhiên, mực nước biển tăng lên và khí hậu thay đổi.
様々な情報をからめたものです。 都市部の人口増加や 生物の多様性の急激な減少 もちろん、海面上昇や 気候変動についてです。
Chúng ta không thể làm bạn với cả hai được, cũng như một người đứng trước ngã ba đường phải chọn một đường, chứ không thể nào đi tiếp trên cả hai con đường được.
ヨハネ第一 2:15‐17)両方の友でいることができないのは,道路の分岐点に来た人が,二つの分かれ道を同時に歩いて行くことができないのと同じです。
Quốc lộ 55 kết nối với Quốc lộ 1A tại hai điểm: đoạn Bà Rịa - La Gi - Hàm Tân cắt tại ngã ba 46 (ngã ba Hàm Tân) thuộc xã Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân đoạn Hàm Tân - Bảo Lộc cắt Quốc lộ 1 tại nút giao thị trấn Tân Minh (huyện Hàm Tân).
^ コーラン第56章10節から24節『(信仰の)先頭に立つ者は、(楽園においても)先頭に立ち、これらの者(先頭に立つ者)は、(アッラーの)側近にはべり、至福の楽園の中に(住む)。
Ba em ở đằng ngã tư đường kia mà?”
十字路のそばに住んでいるじゃないか」。「
Ba người bên EHOME sẽ ngã xuống
イー ホーム 3 人 が ダウン
Bây giờ có ba khía cạnh của bản ngã cần quan tâm bao gồm tiền tố, cốt lõi và tự truyện.
自己には3つのレベルがあると考えます 原自己 中核自己 自伝的自己です
10 Và chuyện rằng cha ngã xuống đất, và suốt aba ngày ba đêm cha không mở miệng hay cử động chân tay gì được cả.
10 そして、わたし は 地 ち に 倒 たお れた。 そして 1 三 みっ 日 か 三 み 晩 ばん 、 口 くち を 利 き く こと が できず、 手 て 足 あし を 動 うご かす こと も できなかった。
Đức Giê-hô-va cũng biết thành Giê-ru-sa-lem và nước Giu-đa đang ở trong những ngày cuối cùng, và Ngài không muốn Ba-rúc vấp ngã trong thời điểm hệ trọng này.
また,エルサレムとユダが終わりの日にあることもご存じであり,バルクがその危機的な時代につまずくことを望まれませんでした。
Ê Sai mô tả sự sụp đổ của Ba Bi Lôn, sự sa ngã của kẻ tà ác, và sự sa xuống của Lu Xi Phe
イザヤ,バビロンの崩壊と悪人の滅亡,ルシフェルが落ちたことについて述べる
15 Bấy giờ, khi các tôi tớ của vua thấy ba người ngã nằm dưới đất, thì họ cũng cất lời kêu cầu Thượng Đế, vì kính sợ Chúa cũng đã đến với họ, vì chính ahọ là những người đã đứng trước mặt vua để làm chứng cho quyền năng vĩ đại của Am Môn.
15 さて、 王 おう の 僕 しもべ たち は 彼 かれ ら が 倒 たお れた の を 見 み る と、 主 しゅ へ の 畏 おそ れ が 生 しょう じて いた ので、 彼 かれ ら も また 神 かみ に 叫 さけ び 求 もと めた。 以 い 前 ぜん に 王 おう の 前 まえ に 立 た って、アンモン の 大 おお きな 力 ちから に ついて 王 おう に 証言 しょうげん した の は、1 この 僕 しもべ たち で あった。
"Ba tuần nữa là Siêu thị an toàn khai trương ở Ngã tư Vua!!!"
「キングス・クロス通りのセーフマート 開店までたった3週間!!」
Mỗi Thứ Bảy, tôi đạp xe ba bánh và đi đến các ngã tư khác nhau, chúng tôi cho dĩa hát một vài bản nhạc, và rồi cho nghe một bài giảng của anh Rutherford.
土曜日ごとに私は三輪車で移動し,あちこちの街頭に立ち,そこで音楽を少し流してからラザフォード兄弟の話をかけました。
Ép-ba-phô-đích bị buồn nản vì nguồn tin ông ngã bệnh đã thấu đến tai tín đồ đấng Christ tại Phi-líp (Phi-líp 2:25, 26).
ネヘミヤ 2:1‐8。 ルカ 22:62)エパフロデトは,自分が病気になったことをフィリピのクリスチャンたちが伝え聞いたので沈んでいました。(

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語ngã baの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。