ベトナム語
ベトナム語のnền kinh tế thị trườngはどういう意味ですか?
ベトナム語のnền kinh tế thị trườngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnền kinh tế thị trườngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnền kinh tế thị trườngという単語は,市場経済を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nền kinh tế thị trườngの意味
市場経済noun |
その他の例を見る
Brasil có nền kinh tế thị trường tự do theo hướng xuất khẩu. ブラジルの経済は、輸出指向型の自由主義経済である。 |
Vậy kiểu bình đẳng nào mà ngày nay chúng ta có thể hy vọng tới trong một nền kinh tế thị trường? では どんな平等性を こんにち市場経済の中で 私たちは求めるべきなのでしょうか こんにち市場経済の中で 私たちは求めるべきなのでしょうか |
Tuy nhiên, có một vấn đề là, nền kinh tế thị trường cần sự bất bình đẳng trong thu nhập để hoạt động. しかし それには問題があります それは 市場経済は収入の不公平がないと 機能しないということです それは 市場経済は収入の不公平がないと 機能しないということです |
Hầu hết chúng ta đều đồng ý rằng tài sản tư nhân và nền kinh tế thị trường là cách tốt nhất để kiểm soát hầu hết nguồn lực của xã hội. こんにちではほとんどの人々が 私的所有と市場経済は 社会資本大部分を管理するのに 一番の方法だと考えています |
Bài báo trong Die Zeit đề cập ở trên nói rằng nền kinh tế thị trường tự do ngày nay có thể dần dần “thoái hóa và một ngày nào đó có lẽ sụp đổ”. 前出のディー・ツァイト誌の記事は,今日の自由市場経済は徐々に「衰退し,最近,社会主義体制が崩壊したように,いつか崩壊するかもしれない」と述べています。 |
Bài chi tiết: Kinh tế Nga Sự chuyển đổi của nền kinh tế nhà nước lớn nhất thế giới sang một nền kinh tế thị trường sẽ luôn gặp phải những khó khăn to lớn bất kể sự lựa chọn chính sách. 市場優先経済への世界最大の国営経済の転換は、選択された政策にもかかわらず途方もなく困難なものとなる。 |
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. 次に、この過去20年は グローバリズムや市場経済、 中流家庭の増加へ感謝しなければなりません。 それによりトルコ人は、 イスラムの近代化の再来の中にいます。 |
Từ năm 1994, các phương tiên truyền thông thuộc quản lý của nhà nước đã nhiều lần tuyên bố sự thành công của "Mô hình Kinh tế Uzbek" này coi đó là ví dụ duy nhất về sự chuyển tiếp êm ả sang nền kinh tế thị trường, tránh được tình trạng sốc, sự bần cùng hóa và sự trì trệ. 1994年以降、国のコントロールを受けたメディアはこの「ウズベキスタン経済モデル」の成功を繰り返し喧伝しており、経済ショックや貧困、停滞を避けて市場経済へとスムーズに移行するための唯一の方法であると提案していた。 |
Thành công ở đây đã dẫn đến sự nhất trí chuyển cả nền kinh tế thành kinh tế thị trường こうした成功の結果 意見の一致が得られました 経済全体を市場経済モデルに移行させるという方針についてです |
Nhiều nhà phân tích khẳng định rằng Trung Quốc là một trong những ví dụ điển hình của chủ nghĩa tư bản nhà nước trong thế kỷ 21. Trong cuốn sách: Sự kết thúc của thị trường tự do: Ai thắng trong cuộc chiến tranh giữa các quốc gia và các tập đoàn, nhà khoa học chính trị Ian Bremmer mô tả Trung Quốc là động lực chính cho sự gia tăng chủ nghĩa tư bản nhà nước như một thách thức đối với nền kinh tế thị trường tự do, trong hậu quả của cuộc Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2007-2008. 政治科学者イアン・ブレマーは著書The End of the Free Market: Who Wins the War Between States and Corporations『自由市場の終焉――国家資本主義とどう闘うか』において、中国は2008年の金融危機以降、先進国の自由市場経済に対抗する国家資本主義を推進する中心的国家であると述べている。 |
Các tác giả của báo cáo nêu bật những cách thức mà việc làm đóng góp nhiều cho tăng trưởng giúp tăng thu nhập, làm cho các thành phố vận hành tốt hơn, kết nối nền kinh tế với thị trường toàn cầu, bảo vệ môi trường và giúp cho mỗi người đều có quyền lợi chung trong xã hội. 同報告書の執筆者たちは、開発面で最大の効果をもたらす仕事とは、所得を高め、都市機能を改善し、国内経済を世界市場に結びつけ、環境を保護し、人々を社会にかかわらせる仕事であると強調している。 |
Công việc ổn định lệ thuộc vào nhiều thứ—từ điều kiện tổng quát của nền kinh tế địa phương đến tình trạng thị trường toàn cầu. 仕事の安定性は様々な要素に依存しており,地元経済の健全さから世界市場の状態まで,多くのものの影響を受けています。 |
Nó ám chỉ những người bị mất việc làm trong giai đoạn chuyển giao từ nền kinh tế kế hoạch sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc. 中国が計画経済から市場経済に 移行して職を失った人々です |
Ngoài ra, thông báo mới đây của Cục dữ trữ liên bang Hoa Kỳ về một đợt nới lỏng định lượng mới kích thích nền kinh tế Mỹ, đã giúp làm sống lại thị trường chứng khoán toàn cầu. さらに、米国連邦準備制度理事会が最近、米国経済活性化のために新たな量的緩和に関する発表を行ったことで、世界の株式市場の回復を促している。 |
Tăng trưởng tại thị trường mới nổi và các nền kinh tế đang phát triển dự báo sẽ đạt 4,5% nhờ tăng trưởng tại các nước xuất khẩu nguyên vật liệu. また新興国と途上国の2018年の成長率は、一次産品輸出国の景気回復を受け、全体で4.5%まで上昇するだろう。 |
Yếu tố khác góp phần thúc đẩy tăng trưởng là nhu cầu xuất khẩu cũng tăng dần do các thị trường mới nổi và các nền kinh tế đang phát triển cũng hồi phục. この動きはまた、新興国・途上国の回復に伴う輸出需要の緩やかな伸びにも下支えされると見込まれる。 |
Thị trường đã thay đổi suốt 20 năm qua, nhưng chỉ các ông lớn của nền kinh tế mới hay biết. 市場は ここ20年で すっかり変わりました でもそれは 経済のトップ組織に限られます |
Nhiều quỹ tiết kiệm mới đang cùng các luồng vốn toàn cầu đổ vào các cơ hội đầu tư tại cả các thị trường mới nổi và các nền kinh tế phát triển đang chuyển đổi. 新たな貯蓄が世界の資本フローに加わり、新興市場と変容を続ける先進国の両方がもたらす投資機会に集まって来ています。 |
Trong vài tháng qua đồn đoán về khả năng ngừng chính sách nới lỏng tiền tệ ở Mỹ đã dẫn đến việc bán tháo cổ phiếu và làm mất giá đồng tiền, gây ảnh hưởng tới các nền kinh tế có tỉ lệ vốn ngoại lớn trên thị trường tài chính. 過去数か月間、米国の量的緩和縮小をめぐる憶測により、株式市場の急落や通貨下落が生じ、金融市場における外国投資家の比率が高い国々は打撃を受けた。 |
Yếu tố thứ hai là khả năng biến động thị trường tài chính do lãi suất ở các nền kinh tế chủ đạo tăng ở các mốc thời gian không dự đoán được. 二つ目は、主要国が異なるタイミングで金利を引き上げることで金融市場のボラティリティが高まる可能性。 |
Trong bối cảnh tăng trưởng yếu nền kinh tế toàn cầu gặp phải nhiều rủi ro dễ thấy, trong đó phải kể đến xu thế tiếp tục đi xuống tại một số thị trường mới nổi chủ chốt, thay đổi đột ngột về tâm lý trên thị trường tài chính, đình trệ tại các nền kinh tế phát triển, tình trạng giá nguyên vật liệu thấp kéo dài hơn dự tính, rủi ro địa chính trị tại nhiều nơi trên thế giới và quan ngại về hiệu quả chính sách tiền tệ trong việc thúc đẩy tăng trưởng. 成長率が伸び悩む中、世界経済は明白なリスクに直面している。 主要な新興国におけるさらなる成長鈍化、金融市場心理の大きな変化、先進国経済の停滞、予想より長引く一次産品価格の低迷、世界各地での地政学的リスク、成長加速を促す金融政策の有効性をめぐる懸念などである。 |
“Các thị trường mới nổi và các nước đang phát triển tăng trưởng mạnh mặc dù các nền kinh tế phát triển tăng trưởng chậm. 「新興市場と途上国は、先進国の成長鈍化にもかかわらず、力強く成長している。 |
OA-SINH-TƠN, ngày 4/6/2017— Ngân hàng Thế giới dự báo tốc độ tăng trưởng kinh tế toàn cầu sẽ tăng trở lại và đạt mức 2,7% năm 2017 nhờ mức tăng sản xuất và thương mại, tăng niềm tin thị trường, tăng giá nguyên vật liệu giúp các nền kinh tế mới nổi và các nước đang phát triển dựa vào xuất khẩu nguyên vật liệu tăng trưởng trở lại. ワシントン、2017年6月4日— 世界銀行は本日、製造業と貿易の好転、市場の信認回復、さらに一次産品価格の安定が一次産品輸出新興国・途上国の成長回復を促すことから、2017年の世界経済の成長は2.7%と堅調であるとした。 |
Hãy tưởng tượng nền kinh tế chúng ta khi mà bong bóng Cacbon nổ, khi mà thị trường tài chính nhận ra rằng để ngăn chặn sự xấu đi của khí hậu vượt khỏi tầm kiểm soát, ngành công nghiệp than và dầu cần chấm dứt. 排出権取引バブルがはじけたときの 経済を想像してください 気候変動が手に負えなくなるのを 防ぐわずかな望みを持っていたのに 石油石炭産業はもう使えないと 金融市場が認識したときの経済を想像してください |
XING-GA-PO, 7 tháng Tư năm 2014 – Theo Báo cáo Cập nhật Kinh tế vùng Đông Á và Thái Bình Dương được phát hành hôm nay của Ngân hàng Thế giới, các nước đang phát triển thuộc khu vực Đông Á và Thái Bình Dương sẽ tăng trưởng kinh tế ổn định trong năm nay, nhờ sự hồi phục của các nền kinh tế thu nhập cao và phản ứng khiêm tốn của thị trường với quyết định thu lại gói nới lỏng định lượng của Fed. シンガポール、2014年4月7日 –世界銀行は本日発表した「東アジア・大洋州地域 半期経済報告」で、東アジア・大洋州地域の途上国は、高所得国の景気回復と、米連邦準備制度理事会の量的緩和縮小に対する市場の反応が今のところ穏やかである事から、今年は安定した経済成長を遂げるだろうと予測している。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnền kinh tế thị trườngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。