ベトナム語
ベトナム語のnàng tiênはどういう意味ですか?
ベトナム語のnàng tiênという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnàng tiênの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnàng tiênという単語は,仙女, 妖精を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nàng tiênの意味
仙女noun |
妖精noun Khi tất cả các cô bé đến như một công chúa hay một nàng tiên. 女の子が全員 お姫様か 妖精に扮してやって来たのです |
その他の例を見る
Cô bé là 1 nàng tiên. 彼女 は 妖精 で し た |
Như các nàng tiên khác. 他 の 妖精 は 飛 び ま す |
Hãy đến quán Nàng Tiên Cá. マーメイド に 行 く ぞ |
Phải, và 1 tên đánh cá thấy nàng tiên cá. そう 、 ラニスポート の 漁師 は 人魚 を 見 た と 言 う |
Chúng thích vẽ nàng tiên cá Chúng thích vẽ xì trum, chúng thích vẽ chuột Micky リトル・マーメイドや スマーフや ミッキーマウスでした |
Cô ấy đóng vai một nàng tiên. 彼女は妖精の役を演じた。 |
các bạn có nhớ cái cảnh Haley Joel Osment, con robot nhỏ nhìn vào nàng tiên xanh suốt 2000 năm mà không rời mắt? 特に ハーレイ・ジョエル・オスメントの扮した 小さなロボットが ひと時も目を離さずに 青い妖精を 2000年もの間 見続けたのも |
Bạn nên nhớ rằng vào thời điểm của năm 1993, điển hình của một bộ phim hoạt hình thành công là "Nàng Tiên Cá," "Giai Nhân và Quái Vật," "Aladdin," "Vua Sư Tử." 1993年当時のことを 思い起こしてください 成功したアニメ映画といえば 「リトルマーメイド」や 「美女と野獣」だったり 「アラジン」や「ライオンキング」 と考えられていた あの時代です |
Chúng ta đều đã nghe kể về các nàng tiên, chúng ta đều đã nghe kể về các nữ thần, nhưng có mấy ai không ở Ấn Độ mà lại biết về phiên bản Ấn Độ, các nàng Apsara? 誰もが妖精やニンフの話は聞いたことがありますが インド国外でインド版の妖精アプサラスのことを 知っている人がどれだけいるでしょう? |
Có thể cũng có thể có người trong số khán giả dưới kìa sẽ đặt những nghi vấn khoa học thật sự chính thống về khái niệm những nàng tiên, họ theo người khác để mang đến sự thần kỳ trong những dự án của họ. 恐らく この会場にも― 科学的な正当性を 疑う人がいるでしょう 妖精というアイデアに... 彼らが 作品に甘い蜜をかけるなんて? |
Đầu tiên nàng do dự, nhưng tôi gọi lại và rồi nàng chịu. 最初 は 渋 っ て い た が 何 度 か 電話 し て 彼女 も 承知 し て くれ た |
Tôi thấy nàng lần đầu tiên ở Văn phòng tranh cử Palantine ở góc đường 63 và Broadway. 初めて 彼女 を 見 た の は 63 丁目 の 選挙 事務 所 |
Vào dịp này Ma-ri “đã lựa phần tốt” khi nàng dành ưu tiên cho những điều thiêng liêng (Lu-ca 10:38-42). その時マリアは霊的な事柄を第一にし,『良いものを選び』ました。( |
Và đây là điều đầu tiên cô nàng làm. これがヒョウアザラシの 最初にしたことです |
Khi có ai cần gì, nàng là trong số những người đầu tiên đến để giúp, nàng chú ý thật sự đến những nhu cầu của người khác. しかし,言うまでもなく,そうした関心と,もし結婚しているなら,自分自身の家族に示すべき世話や注意との釣り合いが保たれるようにしなければなりません。 |
Năm tháng trôi qua đã chứng tỏ nàng là bạn tiên phong tuyệt vời, và một trong những bí quyết giúp chúng tôi thành công trong gần 60 năm thánh chức trọn thời gian là khả năng của nàng biết hài lòng với ít của cải và làm như có nhiều lắm. 長年にわたって,妻はすばらしい開拓者のパートナーになってくれました。 実りある全時間奉仕を60年ほど行なえた秘訣の一つは,わずかなものしかなくても,たくさんあるかのように満足できる能力を妻が持ち合わせていたことです。 |
Nàng trở nên vợ tôi và không lâu trở thành người cộng sự với tôi trong thánh chức tiên phong. アンは私の妻になり,まもなく開拓奉仕のパートナーになりました。 |
Tôi nghĩ sự thật đó là cái tát đau đớn đối với một đứa trẻ năm tuổi, bởi vì ngày đầu tiên khi tôi đến trường, diện váy áo giống như nàng Pocahontas. 5歳児には大きな衝撃でした 幼稚園の初日にポカホンタスの リュックを背負って |
Lời tiên tri của Ê-sai chú ý nhiều đến niềm vui mừng của nàng khi Đức Giê-hô-va ban phước cho các con xức dầu của nàng trên đất. イザヤの預言は,地上にいる油そそがれた子らに注がれる神の祝福の結果としてその「女」が感じる喜びに焦点を合わせています。 |
Chẳng hạn như nàng từng biết rằng nhiều năm trước đó những nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ê-li và Ê-li-sê đã dùng quyền năng của Đức Chúa Trời để mỗi người làm một đứa bé sống lại (I Các Vua 17:17-24; II Các Vua 4:32-37). 例えば,ずっと昔に,神の預言者エリヤとエリシャが神の力によって,それぞれ一人の子供を復活させていたことをマルタは知っていました。( |
Vì vậy, sau khi đã tạo ra người đàn bà từ một phần của đàn ông, Đức Chúa Trời đã cử hành lễ hôn nhân đầu tiên ngay tại vườn Ê-đen bằng cách “đưa (nàng) đến cùng A-đam” (Sáng-thế Ký 2:22; I Cô-rinh-tô 11:8, 9). ですから男の体の一部を取って女を造られたのち,神は『それを人のところに連れて来て』最初の結婚式をエデンの園で執り行なわれました。( |
Một ngày nọ, nhà tiên tri thể hiện lòng biết ơn bằng cách nói với người vợ: ‘Năm tới, trong lúc nầy, nàng sẽ ẵm một đứa con trai’. 恩義を感じていたエリシャは,ある日,その女性に,「来年のこの定められた時に,あなたは男の子を抱いていることでしょう」と言います。 |
Để đạt đến mục đích này hắn dùng miệng con rắn để lừa gạt người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và như thế hắn có thể khiến nàng và A-đam, chồng nàng, tuân theo lệnh của hắn thay vì lệnh của Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 3:1-6; II Cô-rinh-tô 11:3). 目的を達成するため,サタンは蛇を用いて自分の代わりに話させて最初の女エバを欺き,こうしてエバと夫のアダムが神に従う代わりに,自分の言いなりになるよう仕向けることに成功しました。( |
Tuy nhiên, như nàng Ru-tơ nhiều thế kỷ trước đã cương quyết không chịu rời Na-ô-mi, Ê-li-sê cũng từ chối không rời nhà tiên tri cao tuổi này. それでもエリシャは,何世紀か前に若いルツがナオミからどうしても離れようとしなかったのと同じく,年長の預言者から離れようとしませんでした。( |
Một ví dụ khác từ chính trường, lần đầu tiên tôi nghe Rush Limbaugh ví von ứng cử viên triển vọng cho chức tổng thống John Edwards là cô nàng Breck tôi biết rằng Limbaugh đã làm một cú đánh trực diện. 政治界で真逆の立場においても ラッシュ・リンボーが始めて大統領候補エドワーズを シャンプー会社ブレックのCMガールと比較したときは 完璧にキメたと思いました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnàng tiênの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。