ベトナム語のnăn nỉはどういう意味ですか?

ベトナム語のnăn nỉという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnăn nỉの使用方法について説明しています。

ベトナム語năn nỉという単語は,嘆願する, おがみたおす, 哀願する, 歎願する, 懇請するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語năn nỉの意味

嘆願する

(supplicate)

おがみたおす

(entreat)

哀願する

(entreat)

歎願する

(entreat)

懇請する

(entreat)

その他の例を見る

Những lời năn nỉ của gia đình làm ông cảm động nên ông trở về nhà.
父親はその態度をうれしく思い,家に戻りました。
Năn nỉ bạn bè, bà con.
友人や親せきの方に頼んでみてください。
Mè nheo, năn nỉ, bắt ép và chế nhạo ít khi thành công.
小言を言っても,拝み倒しても,圧力をかけても,あざけっても,まずうまくいくことはありません。
Cuối cùng ông đồng ý nhưng năn nỉ các anh hãy trở lại thăm ông.
物ごいは最後にはそれを承知しましたが,ぜひとも,また来てほしいと言いました。
Năn nỉ đi!
お前 が 望 む なら
Tôi giải thích hoàn cảnh của mình và năn nỉ các anh trở lại vào tối hôm ấy.
わたしは事情を説明し,今晩また来てほしいと頼みました。
Ọt-ba nghe theo, nhưng Ru-tơ thì năn nỉ xin đi với Na-ô-mi.
オルパはそうしましたが,ルツはどうしてもナオミと一緒に行くと言いました。
Một số người vợ tín đồ Đấng Christ gần như phải năn nỉ chồng dẫn đầu về thiêng liêng.
クリスチャンの妻の中には,霊的に率先してくれるよう夫に,言わば懇願しなければならない人もいます。
Đừng cho anh ta cơ hội để nói chuyện, năn nỉ hay đe dọa bạn nối lại tình xưa.
相手が言い寄ってきても,泣きついてきても,脅しをかけてきても,元の関係に戻ってはなりません。
và thế là nền công nghiệp truyền thông năn nỉ, khăng khăng yêu cầu rằng quốc hội hãy làm gì đó
メディア業界は 議会にどうにかしてくれと 泣きつきました
(Lu-ca 7:22; Giăng 11:30-45) Một lần kia, có người phung đã năn nỉ ngài: “Nếu Chúa khứng, có thể khiến tôi sạch được”.
ルカ 7:22。 ヨハネ 11:30‐45)ある時,一人のらい病人がイエスに,「あなたは,ただそうお望みになるだけで,私を清くすることがおできになります」と懇願しました。
Nếu con bạn năn nỉ được chơi thêm năm phút nữa, và bạn đồng ý, hãy để đồng hồ reo sau năm phút.
もしも子どもが『お願い,あと5分だけ起きていてもいいでしょう?』 と言うなら,目覚まし時計を5分後に鳴るように設定できます。
Ít tuần sau, anh Nhân-chứng này nhận được thư của một người chú ý năn nỉ anh trở lại thăm người đó một lần nữa.
数週間後,この証人は,関心を持つ人たちの一人から,ぜひまた来てほしいという内容の手紙を受け取りました。
Bị điều tra và sau đó bị tống giam vào Ngục tháp Luân-đôn, Monmouth phải năn nỉ xin Hồng y Wolsey ân xá rồi mới được thả.
尋問され,ロンドン塔に幽閉されたモンマスは,ウルジー枢機卿に許しを嘆願して,やっとのことで釈放されました。
Khi các trưởng lão nhà thờ nhận biết rằng tôi nhất quyết bỏ nhà thờ, họ phái một đoàn đại biểu đến để năn nỉ tôi ở lại.
教会の長老たちは,私が教会を脱退する決意でいることを知ると,私を慰留するために代表団を遣わしました。
Một lần nọ ông đã có sự hiện-thấy về một người kia năn-nỉ với ông như sau: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu-giúp chúng tôi”.
ある時,パウロは,「マケドニアへ渡って来て,わたしたちを助けてください」と懇願するある男の人の幻を見ました。
Vậy, nếu từ chối, tôi sẽ nói ‘không’ ngay từ đầu và cho con biết rõ là có năn nỉ mấy cũng không ăn thua gì”.—Anh Chang-seok, Hàn Quốc.
答えがノーなら初めからノーと言い,いくらねだられても答えは変わらないということを息子に示しています」。 ―チャンソク,韓国。
7 Rồi ông bảo Am Môn rằng: Đi, trẫm sẽ đi với khanh xuống xứ Mi Đô Ni, ở đó trẫm sẽ năn nỉ vua tha các anh em khanh ra khỏi ngục tù.
7 そして、 彼 かれ は アンモン に 言 い った。「 さあ、わたし も あなた と ともに ミドーナイ の 地 ち へ 行 い き、あなた の 兄 きょう 弟 だい たち を 牢 ろう から 出 だ す よう に 王 おう に 頼 たの み ましょう。」
Friedrich cho rằng có thể sau khi Ô-nê-sim xài hết tiền đã ăn cắp và hoài công tìm kiếm một nơi ẩn náu hoặc việc làm, ông đã năn nỉ Phao-lô che chở và đứng ra can thiệp giùm vì đã nghe nhắc đến danh tánh của Phao-lô trong nhà của Phi-lê-môn.
フリードリヒによると,オネシモは,盗んだ金が底を突き,隠れ家や仕事を探したものの見つからず,フィレモンの家で伝え聞いていたパウロの保護と仲介を求めたようです。
Và cuối cùng, để kéo ra tất cả các điểm dừng, đây là hệ thống được gọi là Urp, cho các nhà quy hoạch đô thị, trong đó chúng tôi đưa cho các kiến trúc sư và các nhà quy hoạch đô thị những mô hình mà chúng tôi tịch thu khi chúng tôi năn nỉ họ sử dụng dùng hệ thống CAD.
最後に あらゆるものを取り入れて “Urp”という 都市計画者のためのシステムを作りました CADを作った時に取り上げてしまった模型を 建築家や都市計画者の手に 取り戻そうというものです
Nhưng ám chỉ về những nỗ lực không ngừng của đất nước này để xây dựng một xã hội không phân biệt chủng tộc sau ngần ấy thập kỷ bị tàn phá bởi sự phân biệt chủng tộc, Tôi đã tweet #nếuchâuPhilàmộtquánbar Nam Phi sẽ uống tất thảy các loại rượu và năn nỉ chúng hòa hợp trong dạ dày.
しかし 数十年にも渡る アパルトヘイトによる荒廃の後に 人種差別のない社会を構築しようと たゆまぬ努力を 続けている南アフリカに言及して こうツイートしました #もしアフリカがバーなら 南アフリカは全種類のお酒を飲んで 「胃の中で皆うまくやってね」と 願うでしょう

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語năn nỉの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。