ベトナム語
ベトナム語のmùa xuânはどういう意味ですか?
ベトナム語のmùa xuânという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmùa xuânの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmùa xuânという単語は,春, haruを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mùa xuânの意味
春noun Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. 1年には4つの季節、春、夏、秋、冬がある。 |
harunoun |
その他の例を見る
Hầu hết mưa trong mùa đông và mùa xuân. 降雨の大半は冬と早春にある。 |
Vào mùa xuân năm 1934 tôi đi trên chiếc tàu chở khách của Ý là Duilio. 1934年の春にはイタリアの大洋航海船ドゥイリオのデッキの上にいました。 |
Vào mùa xuân 1941, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội đoàn tại Wenatchee, Washington. 1941年の春,わたしはワシントン州ウェナチーの会の僕として仕えるよう任命されました。 |
Đến mùa xuân thì bà có thể rời khỏi giường và hoạt động một phần nào. 春になるとベッドから起き上がり,幾らか元気になりました。 |
Vấn đề được dự định là sẽ tranh luận tại quốc hội vào mùa xuân năm 2013. 議案は2013年春の議会にて提出される予定となっている。 |
Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc ゴールデン・ワトル ― 南半球で迎える春 |
ĐÓ LÀ vào một buổi sáng mùa xuân ấm áp năm 33 công nguyên. 西暦33年の穏やかな春の朝のことです。 |
Bấy giờ là mùa xuân năm 29 CN. イエスの親族ヨハネのことがうわさになっています。 |
Sắp đến mùa xuân. 春はすぐそこまで来ている。 |
Vào mùa xuân năm 1984, Rose sinh thêm đứa con thứ ba, bé Kayla xinh xắn. 1984年の春,ローズは3人目の子を出産しました。 かわいい娘ケイラです。 |
Đặc biệt có nhiều chim đại bàng vào mùa xuân và mùa thu khi chúng di trú. 特に,渡りをする春や秋には数が増えます。 |
Mùa xuân Ả Rập đã kéo dài tới mùa thu và giờ đang chuyển qua mùa đông. アラブの春は 秋となり 冬になりました |
Mùa xuân sắp trở về... もう すぐ 春 で す 果樹 園 は 花ざかり で す |
Mùa xuân năm 1735, cuộc phục hưng bắt đầu thoái trào và tinh thần thế tục quay trở lại. 1735年春、この運動は低下し始め、その後反動が起きた。 |
3 Những người trẻ cũng đã góp mặt vào mùa xuân năm ngoái. 3 昨年の春,若者たちが取り残されることはありませんでした。 |
Rất nhiều thực vật nở hoa vào mùa Xuân. 多くの植物は春に花をつける。 |
Mùa xuân Ả Rập đã khởi đầu tại Tunesia. チュニジアで発生したアラブの春は、2011年になるとシリアにも波及する。 |
Trước đó, chúng tôi đã nói về mùa xuân Ả Rập, và sức mạnh của tất cả. 先ほど アラブの春とそのパワーについて 聞いていただきました |
Cho đến mùa xuân, chỉ có khoảng 2.300 tù nhân còn sống. 春まで生きていたのは2,300人ほどにすぎませんでした。 |
Đó là mùa xuân, mùa hè, mùa thu và 春と夏 — 秋 そして ― |
Vào mùa xuân năm 1994, tôi viếng thăm nhà Bê-tên lần đầu tiên sau 25 năm. 1994年の春,私は約25年ぶりにベテルを訪問しました。 |
Vào mùa xuân năm 1820, Joseph Smith, Jr., được mười lăm tuổi. 1820 年 の 春,ジョセフ・スミス・ジュニア は 14 歳 で あり,家族 と ともに ニューヨーク 州 パルマイラ と いう 町 に 住んで いた。 |
Điều gì sẽ đến sau mùa xuân Ả Rập? アラブの春のあと 何がくるのでしょう? |
Dì tôi qua đời sau cơn sốt mùa xuân năm ngoái... 叔母 は 熱病 で この 春 に 死 に ま し た 。 |
Hợp lý là vào mùa xuân cùng ngày với lễ Vượt qua. 論理的に言って,それは春の過ぎ越しの時です。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmùa xuânの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。