ベトナム語
ベトナム語のmột tỷはどういう意味ですか?
ベトナム語のmột tỷという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmột tỷの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmột tỷという単語は,十億, 膨大な数, 百萬, 無数, 10億を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語một tỷの意味
十億(billion) |
膨大な数(billion) |
百萬(billion) |
無数(billion) |
10億(billion) |
その他の例を見る
Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần. たいていの哺乳類の心臓は,一生におおよそ10億回鼓動します。 |
Mà có thể sẽ là người Nhật hoặc một tỷ phú người Mỹ? ロシア人ではなかったら?大富豪の日本人や アメリカ人だとしたら、とても奇妙です |
Một tỷ người sẽ bị đói ngày hôm nay. 今 10億人の人が飢えている |
Tôi có nên tạo nên một thế giới gồm một tỷ con quái vật không?" 「モンスターの数は?世界中を十億ものモンスターで埋め尽くすべきか?」 |
Ngày nay chúng ta có hơn 5.000.000 người—một tỷ lệ là 1 Nhân-chứng cho khoảng 1.200 người trên đất. 現在,わたしたちエホバの証人の数は500万人を超え,地上の約1,200人に対して一人という割合になっています。 |
Nó có thể được tính như một tỷ lệ hay tỷ nội bộ của return (IRR). この微分を α に関する内積あるいは内部積 (interior product) と呼ぶ。 |
Họ đã dành ra hơn một tỷ giờ để làm công việc công bố tin mừng trong 235 xứ. 235の国や地域で良いたよりをふれ告げるために10億時間以上が費やされました。 |
Song, có hơn một tỷ người trên thế giới hút thuốc. にもかかわらず,全世界の10億余りの人々がたばこを吸っています。 |
Năm 2008 mùa bão ở Haiti đã làm tổn hại khoảng một tỷ đô la tức 1/6 GDP của họ. 2008年のハリケーンの季節に ハイチでは 約10億ドルの損害が出ました |
Và tôi nghĩ rằng có khoảng hơn một tỷ rưỡi thiết bị Android đang hoạt động. さらに実際に使われている Android端末が 15億台くらいあって |
Theo thống kê có hơn một tỷ người trên khắp thế giới tự xưng theo đấng Christ. クリスチャンは世界全体で10億人を超えると言われています。 |
Có hơn một tỷ người sống hết sức khốn khổ trong cảnh nghèo đói. 10億人余りの人が極貧にあえいでいます。 |
Nó tồn tại với một tỷ lệ nhỏ trong bầu khí quyển Trái Đất. 地球の大気中にとても低い濃度で存在している。 |
Chỉ ở Châu Á, sẽ có hơn một tỷ người. アジアだけでも 数十億人にのぼります |
Trong tất cả các trường hợp khác, một tỷ lệ phần trăm hiển thị. それ以外の場合では、割合が表示されます。 |
Hãy chọn ra một tỷ lệ phần trăm trong đầu mình nhé. 皆さん頭の中で数字を考えてみてください |
Ngành công nghiệp đầu tiên sẽ chiếm một tỷ trọng lớn, với rất nhiều người chơi. 宇宙旅行ビジネスに参入する企業が増えるでしょう |
Phần còn lại của cơ thể chỉ gửi đi một tỷ thông tin. 目以外からの情報は 合わせてもたったの10億です |
Chúng ta đã có một tỷ lệ kết án là 90%. その内9割が有罪判決を下されました |
Với kính thiên văn Hubble chúng tôi quan sát khoảng cách hàng trăm triệu năm tới một tỷ năm, ハッブル宇宙望遠鏡を使って 私たちは数億から10億年という時間を見ています |
Gần một tỷ người, tuy có sức đi làm, nhưng không có được việc làm đúng khả năng mình. 働くことができるのに,不完全就業の状態にある人は10億人近くいます。 |
Mặc dù rõ ràng phong phú của các món ăn, Lithuania một tỷ lệ dân béo phì rất thấp. 料理が明らかに栄養豊かであるにも関わらず、リトアニアの肥満率は非常に低い。 |
Nhưng buồn thay hôm nay ngôn ngữ đang chết dần đi ở một tỷ lệ chưa từng thấy trước đây. しかしながら今日、 言語は思わぬ速さで 消滅しています。 |
Mọi tiên đoán [đều cho rằng] khoảng một [tỷ] người này [chỉ] gia tăng với tỉ lệ 1, 2 hay 3 phần trăm. その他の予測です こっちは 1か2 もしくは3パーセント成長するでしょう |
Chẳng hạn, năm ngoái họ đã dành hơn một tỷ giờ để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời. 例えば昨年は,神の王国の良いたよりを宣べ伝えることに,優に10億時間以上が充てられました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmột tỷの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。