ベトナム語
ベトナム語のmàu hồngはどういう意味ですか?
ベトナム語のmàu hồngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmàu hồngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmàu hồngという単語は,ピンク, 桃色を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語màu hồngの意味
ピンクnoun Trên cái màu hồng không đồng đều, trên màu vàng đẹp tuyệt đó. 少し濃淡のあるピンクと 美しい金への効果・・・ |
桃色noun Sơn màu hồng đào, màu gỗ thông, và các màu tạo cảm giác bình tĩnh. 桃色 松材 そして落ち着いた色彩で まとめられています |
その他の例を見る
Bây giờ, không thể coi rằng cuộc sống hôn nhân là toàn một màu hồng. そして 夫婦の営みについても すべてがバラ色ではないようです |
Màu hồng còn mang ý nghĩa tình dục ở Nhật Bản. 日本では、ピンクは性的な意味も持つ。 |
Cô có cây cung bằng gỗ màu hồng mà Peter Pan để lại cho cô. ピーター・パンからもらった木の剣を持っている。 |
Quả cầu màu hồng và có hạt bên trong. これ は 、 ロージー の 肉 の こと を 話 す と 、 シード さ れ た 子宮 |
Bạn còn nhớ cuốn sách hát bìa nhựa màu hồng “Hết lòng hát mừng ngợi khen Chúa” không? 『心の調べに合わせて歌う』という,ピンク色のビニールの表紙がついた歌の本を覚えていますか。 |
Tôi rất thích quyển sách nhỏ màu hồng ấy. わたしはその小さなピンク色の本が大好きでした。 |
Không, là con bò màu hồng. いや 、 これ は ピンク の 牛 だ |
Mặt lưng màu hồng. 背中には薔薇卍。 |
Những dấu chấm màu hồng này đại diện cho những chỗ có chủ cho thuê. ピンク色の点が ホストの宿を表します |
Cá cái đẻ những trứng màu hồng tươi và đặt vào những hốc này, mỗi hốc một trứng. 雌は鮮やかなピンク色の卵をこの育児嚢に移し,くぼみの中にそれらを一つずつ入れます。 |
Đối với tinh tinh lùn và con người đều như nhau, cuộc sống không chỉ là màu hồng. ボノボにとっても人間にとっても 人生はただ必死に生きるだけのものではありません |
Rồi thì tôi mới vỡ lẽ hôn nhân không phải chỉ toàn màu hồng. しかし,結婚生活は思いのほか難しい,ということに気づきました。 |
22 Cuốn sách nhỏ màu hồng của tôi 22 わたしの小さなピンク色の本 |
Trong cấu trúc này, bạn sẽ thấy 2 lớp ngả màu hồng, và chúng chính là cơ ruột. こちらの構造には ピンクがかった二つの層が見えます これは実は筋肉です |
Sơn màu hồng đào, màu gỗ thông, và các màu tạo cảm giác bình tĩnh. 桃色 松材 そして落ち着いた色彩で まとめられています |
Chúng tôi làm biến dạng bản đồ này bằng cách tác động và thấy nó ở vùng màu hồng. このマップを訓練によって変容させました |
Ngày nay trong đám cưới, mẹ cô dâu thường mặc màu hồng, còn mẹ chú rể mặc màu xanh. 近ごろの結婚式では,新婦の母親はピンクを着,新郎の母親は青で装うことになっています。 |
Và kết quả là cả Dumbo và Timothy đều say rượu và gặp ảo giác về con voi màu hồng. 失意の中、お酒が入った水をダンボとティモシーは誤って飲んでしまい、酔っ払って踊るピンクの象の夢を見る。 |
Hoặc là ở đây, ví dụ như, chúng ta có 27 ô vuông màu hồng với chỉ một cung màu hồng. こちらを見ますと、27個のピンク色の四角があって、ひとつは曲がってます |
Những đóa hoa xinh đẹp màu hồng hoặc màu trắng xuất hiện rất sớm vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng 2. ピンクや白のかわいい花が1月終わりか2月初めには見られます。 |
Khi một giải pháp phenolphthalein 1% được áp dụng đối với bê tông bình thường, nó sẽ chuyển màu hồng tươi sáng. この反応には1%のフェノールフタレイン溶液を使用し、新しいコンクリートは鮮やかなピンクに変色する。 |
Tôi nhận ra mình không cần phải mang giày cao gót không phải mặc đồ màu hồng Tôi thấy thoải mái ハイヒールを履かなくていいと気付き ピンクの服を着なくていいと気付き それが自分に合っていると感じました |
Anh Eugène thường giải thích: “Tại Kigali, cây hoa giấy trổ hoa màu đỏ, màu hồng và đôi lúc màu trắng. エーザンはよくこう説明していました。「 このキガリでは,ブーゲンビリアに赤やピンクの花,時には白い花が咲きますね。 |
Sau buổi nhóm, tôi đến quầy sách và thấy kệ trên cùng có cuốn sách nhỏ màu hồng giống của tôi! 集会後,文書カウンターに行くと,なんといちばん上の棚にわたしのと同じ小さなピンク色の本がありました。 |
Cái bên phải là từ một bề mặt màu vàng, trong bóng râm, hướng về trái, nhìn qua tấm kính màu hồng. 右側は 黄色い表面を持つ物体の 左側の影になっている部分を ピンク色の媒体を通して見たものです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmàu hồngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。