ベトナム語のmàu bạcはどういう意味ですか?

ベトナム語のmàu bạcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmàu bạcの使用方法について説明しています。

ベトナム語màu bạcという単語は,自然銀, しろがね, ぎん, シルバーグレイ, 口賢いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語màu bạcの意味

自然銀

(silver)

しろがね

(silver)

ぎん

(silver)

シルバーグレイ

(silver)

口賢い

(silver)

その他の例を見る

Chúng tôi làm những quả cầu màu bạc.
銀色の丸い気球を作りました
Bình thường chúng sọc màu đen và màu bạc.
このゼブラフィッシュの色は通常黒と銀です
Cái màu trắng hay cái màu bạc?
白 か シルバー ?
Màu bạc nhỏ bạn nhìn thấy ở đây, đó là Châu Phi.
この矢印のところがアフリカです
Tôi lớn lên trong màu của chiến tranh -- màu đỏ của lửa và máu, của đá nâu khi nó nổ tung và quất vào mặt chúng ta màu bạc chói lòa của tên lửa nổ, sáng đến nỗi không gì có thể bảo vệ đôi mắt của bạn khi nó xuyên qua.
私は戦争の色を見て育ちました 炎と血の赤 爆発と共に 目の前に広がる 土の茶色 爆発したミサイルが出す 鋭いシルバー あまりの眩しさに 目を守れるものはありません
Vào mùa đông, những con cá dài sáu centimét, màu ánh bạc này nằm im lìm trong lớp bùn dưới đáy những con lạch và vũng lầy.
冬の時期,これらの銀色をした体長6センチほどの魚は小川や水たまりの底の泥の中で冬眠しています。
Sau lễ nhà thờ, chủ tịch chi nhánh, Frank Lindberg, một người đàn ông lớn tuổi đáng kính với mái tóc màu xám bạc, đã yêu cầu tôi đến văn phòng của ông.
集会が終わると,威厳に満ちた白髪の年配の兄弟,フランク・リンドバーグ支部会長が,わたしに部屋に来るように言いました。
Khi lượng bạc tăng, màu trở nên trắng hơn và trọng lượng riêng giảm.
さらに銀の量を増やしていくと、色は次第に銀白色になり、比重はそれにつれて下がる。
Tôi xé các hình tượng và thấy chúng chỉ là những miếng giấy bạc nhiều màu.
それで,イコンを取り外し,それらが単なる華美な絵の描かれたアルミ箔に過ぎないのを見ました。
Nếu bạn thấy nhũng người phụ nữ này trên phố trong những bộ áo bạc màu bạn có thể xua đuổi họ vì nghèo và bình dị
おばあさんたちの服は 色あせていたので 街中で見たら 地味で― 質素な人たちに思われがちですが
Cùng với lưu huỳnh và vàng (cả hai đều có màu vàng), đồng là một trong 3 nguyên tố có màu tự nhiên khác với màu xám hoặc bạc.
青みがかった色のオスミウム、黄色の金と共に、銅は自然の色が灰色もしくは銀色以外の色である3つの金属元素のうちの1つである。
Nhưng yếu tố thực sự có tác động là lời nói: "Này nhé, bạn có thể bán lại, có thể ba hoa về cái áo, nhưng trước khi tới tay bạn, chiếc áo đã hoàn toàn bạc màu."
でも大きな影響を与える条件は 「売ってもいいし 自慢してもいいけれど 配送される前にセーターは しっかりと洗濯されます」で
Những ấn phẩm bị quăn góc, bạc màu, bẩn hoặc rách sẽ tạo ảnh hưởng xấu cho tổ chức và có thể khiến chủ nhà không chú ý đến thông điệp cứu mạng tuyệt vời được viết trong ấn phẩm.
家の人は,ページが折れたものや,色あせたり,汚れたり,破れたりしたものを見ると,わたしたちの組織について悪い印象を持つでしょう。 また,その出版物に収められた命を救う麗しい音信から注意をそらされてしまうかもしれません。
Đúng vậy, màu da, học vấn, tiền bạc, chủng tộc, hay những yếu tố khác không phải là căn bản tốt để dựa vào đó mà xét đoán giá trị của người khác.
確かに,皮膚の色,教育,金銭,民族的背景などの要素は,他の人の価値を判断する適切な根拠とはなりません。
Đúng vậy, màu da, học vấn, tiền bạc, chủng tộc—những điều này đã trở thành tiêu chuẩn để nhiều người đánh giá, hay đúng hơn để định trước giá trị của một người khác.
確かに皮膚の色,教育,金銭,民族的背景などは多くの人々にとって,他の人を判断するための規準,むしろ偏見を抱くための規準となっています。
Điều đáng lưu ý là theo “Tân Bách khoa Tự điển Anh-quốc” (The New Encyclopædia Britannica), cái tượng đầu tiên của nữ thần này “được làm bằng vàng, gỗ mun, bạc và đá màu đen”.
興味深いことに,新ブリタニカ百科事典によると,この女神の元の彫像は「金,黒檀,銀,黒石でできていた」ということです。
Tôi nghĩ rằng màu xanh lá cây của tờ giấy bạc đó có hơi nhạt hơn những tờ đô la khác, vì vậy tôi đã xem xét kỹ hơn.
緑色が他の札に比べて薄いような気がしたのです。
Và khi bạn có một số lượng lớn dân cư sống ở những vùng đất cằn cỗi, đặc biệt khi bạn chặt hạ cây cối, và để lại đất trơ ra cho gió làm bạc màu, và những cư dân tuyệt vọng ấy lại càng chặt nhiều cây cối hơn, để họ có thể trồng lương thực cho bản thân và gia đình, điều gì sẽ xảy ra?
それほど肥沃ではない土地に たくさんの人々が住み 特に木を切れば 土壌は風雨にさらされ 浸食が進みます 特に木を切れば 土壌は風雨にさらされ 浸食が進みます 生き延びるのに必死な住民は さらに木を切り倒し 自分達や家族のために 食物を育てようとします 生き延びるのに必死な住民は さらに木を切り倒し 自分達や家族のために 食物を育てようとします この悪循環の行く手は何でしょう? 事態は差し迫っています
Khi sử dụng bạc làm chất kích hoạt, nó tạo ra màu xanh lam sáng ở bước sóng tối đa 450 nanomet.
銀が活性剤として使われた場合、発する光は最長波長450ナノメートルの明るい青に、マンガンの場合は黄色になる。
Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim.
幕屋の造営と備品のために,金,銀,銅,青糸,様々な染め物,雄羊の皮,あざらしの皮,アカシアの木などが寄付されました。
Kể từ ít nhất là giữa thế kỷ 19, các bác sĩ đã biết rằng các hợp chất bạc hoặc bạc có thể gây ra một số vùng da và các mô cơ thể khác chuyển sang màu xám hoặc xám xanh.
少なくとも20世紀初頭から、医師は銀もしくは銀の化合物が肌やその他の体内組織を灰色もしくは青灰色に変化させるという事を知っていた。
Thời trang của Perry thường dung hòa các yếu tố hài hước, màu sắc tươi sáng và bao gồm những chủ đề liên quan đến thức ăn, như chiếc váy hình kẹo bạc hà xoay chuyển độc nhất của cô.
ペリーのファッションには、ユーモア、鮮やかな色、食品関連のテーマ、例えばペインティング・スパーティング・ドレスなどが組み込まれている。
Theo lời của một tác giả, ông “say mê tính cân đối chính xác của chữ viết Ả-rập,... và chữ viết đẹp được tô điểm bằng một lớp mỏng vàng bạc và những đá sặc sỡ đã kích thích khả năng cảm thụ của ông về màu sắc”.
ビーティーは「アラビア文字の均整の取れた形に魅了され,......金や銀また色鮮やかな鉱物の薄片で飾られた書体によって色彩感覚が刺激された」と,ある著述家は述べています。
Ông và những người quen biết thân cận ghi lại những chi tiết về hai viên đá này, mô tả chúng là màu trắng hoặc rất trong, nằm trong hai cái khung hoặc vành hình vòng cung bằng bạc trông giống như kính đeo mắt hiện đại, và được buộc vào một tấm giáp che ngực lớn.12 Như đã được mô tả, thiết bị tiên kiến này chắc hẳn là cồng kềnh.
彼も親しい知人たちも,これらの石について記録を残しており,石の外見は白あるいは透明であって,現代の眼鏡のように銀の弦つまり縁にはめ込まれ大きな胸当てにつけられていたと述べています。 12ここで述べられているように,その聖見者の道具はかさ張るものだったことでしょう。
Vấn đề thậm chí còn tệ hơn thế này nữa bởi vì chúng ta không chỉ gửi trẻ nghèo vào trong tù, chúng ta đang trói buộc trẻ em nghèo bằng lệ phí tòa, bằng quản chế và lệnh tha hạn chế, với bảo đảm ở mức thấp, chúng ta đang đòi hỏi chúng sống giữa những ngôi nhà và nhà tạm giam, và chúng ta đang đòi hỏi chúng thỏa thuận với lực lượng cảnh sát xâm nhập vào cộng đồng da màu nghèo, không nhằm mục đích cải thiện an toàn công cộng, mà bằng số lượng bắt giam, để lót kho bạc thành phố.
実際の問題はもっとひどく― なぜなら貧しい子供達を 刑務所に送るだけでなく 子供達に訴訟費用を負担させ 保護観察や仮釈放による制限を加え 低いレベルの保証しか与えません 私たちは彼らに社会復帰施設で暮らしたり 自宅軟禁することを求め また 有色人種の貧しいコミュニティに 警察の手が入りつつあることを うまく乗り越えるよう求めています しかし その理由は 公共の安全を増進するためでなく 検挙率を上げ 街の財源を潤すためなのです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語màu bạcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。