ベトナム語
ベトナム語のmặt đấtはどういう意味ですか?
ベトナム語のmặt đấtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmặt đấtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmặt đấtという単語は,地面, グランドする, 地上を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mặt đấtの意味
地面noun Mặt đất dường như ẩm ướt. 地面がぬれているようだ。 |
グランドするnoun |
地上noun (〈面+土〉) |
その他の例を見る
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. でも再び畑に戻ってみると,牛は地面に横たわって死んでいたのです。 |
Mặt đất nứt ra 地面が砕かれる |
Vùng khô bao phủ hơn 1/3 bề mặt đất liền trên trái đất. 地球の陸地の3分の1以上は乾燥地帯です |
ở dưới mặt đất thì rõ ràng là cơ hội để hành động tự nhiên khá hạn chế. もちろん 自発 的 機会 は あ る 何 か 欠け て な い か |
Bên cạnh đó là 20.000 người chết trong những chiến dịch trên mặt đất. 翌朝、彼らの内20,000名が戦場に横たわることになる。 |
Trên mặt đất, nó chạy bằng điện. 地上では電気で動きます。 |
Nếu bạn đang đứng trên mặt đất ngay bây giờ, hãy nhìn xuống. 地上に降りると突進する。 |
Phi công đã thoát ra an toàn và không có thiệt hại nhân mạng dưới mặt đất. パイロットは無事脱出し、住民にも被害はなかった。 |
Là vì vùng bao phủ, như bạn thấy chỉ là cái cột chôn trên mặt đất. なぜならご覧の通り必要なのは 地面に刺さる柱の面積だけである |
11 Không có hai cá nhân nào giống hệt nhau trên mặt đất này. 11 世の中には二人として全く同じ人間はいません。 |
Một ngày gần đây Đức Chúa Trời sẽ loại trừ những kẻ gian ác khỏi mặt đất. 神は間もなく地上から邪悪な者たちを取り除かれます。「 |
Và nó đây, hình thù-mặt đất. ではこれです 図と地です |
Cá nhân ông đã tham gia việc đảm bảo mặt đất các chuyến bay STS-63, STS-71, STS-74, STS-76. 今日まで、STS-63、STS-71、STS-74、STS-76で務めている。 |
Tất cả 260 người trên máy bay bị thiệt mạng, cùng với 5 người dưới mặt đất. 搭乗者260人全員と地上で巻き込まれた5人が死亡した。 |
họ sẽ làm lối thoát dưới mặt đất. O. が 掌握 し て る 奴 ら は 地下 から 逃げ る つもり だ |
Đồng khá cứng và là vật liệu bền vì thế có thể lăn trên mặt đất. ブロンズは程よい固さと丈夫さがあり、 地面に転がすことができます |
Chị đã lo lắng rằng một trong các quả bóng này luôn luôn nằm trên mặt đất. 彼女が最も心配していたのは,ボールの一つがいつも地面に落ちていることでした。 |
Mặt đất dường như ẩm ướt. 地面がぬれているようだ。 |
'Thiên đường mặt đất', một lần nữa. ここでも 地上の楽園ができるわけです |
Trong những giấc mơ của mình, ông xoay người đầu ngón chân khẽ chạm mặt đất. 彼は夢の中で クルクルと舞い 彼のつま先は 大地にキスをする |
Nhiều sự rung chuyển đã làm nhăn mặt đất từ bao thế kỷ. 微震は遠い昔から地球のあらゆる所で生じています。 |
Nhưng phần lớn giao thông tập trung trên mặt đất, trên bề mặt. しかし交通の大部分は 地上に集中しています つまり表面だけです |
Song khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”—Lu-ca 18:1-8. とはいえ,人の子が到来する時,地上にほんとうに信仰を見いだすでしょうか」。 ―ルカ 18:1‐8。 |
Trời mưa suốt bảy ngày, bảy đêm cho đến khi ngập cả mặt đất. 雨は七日七夜降りつづけ,地球全体が水に覆われてしまいました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmặt đấtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。