ベトナム語
ベトナム語のmang lạiはどういう意味ですか?
ベトナム語のmang lạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmang lạiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmang lạiという単語は,もたらす, 持って来る, 持って行くを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mang lạiの意味
もたらすverb Nhưng tôi không chắc rằng nó có mang lại hạnh phúc cho mọi người hay không. しかし、私はそれがすべての人に幸福をもたらすか確信がない。 |
持って来るverb |
持って行くverb |
その他の例を見る
Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt. 言うまでもなく,それが最善の結果をもたらすことはまずありません。 |
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. そのことが良い成果を上げることもありました。 |
Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. こうすることで、広告ブレーク前後の TV の画面が黒にフェードアウトします。 |
3 Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn 3 やりがいのある仕事を見つけました |
Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới. 世界中でウィキペディアを取り巻く 多くの 機会が生じるわけです |
Tỏ ra hòa thuận với người khác trong thánh chức mang lại những lợi ích nào? 宣教奉仕で平和的な態度を保つことにはどんな益がありますか。 |
15 phút: Điều gì mang lại hạnh phúc thật? 15分: 人を本当に幸福にするものは何ですか。「 |
18 Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời mang lại lợi ích cho Gióp ra sao? 18 ヨブにとって神についての正確な知識はどのように役立ったか。 |
Mỗi cách mang lại phần thưởng khác nhau. いずれの場合にもそれぞれ報いがあります。 |
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. ささいに思えるような決定が,深刻な結果をもたらす場合もあります。 |
Điều đó sẽ mang lại lợi ích cho chính bạn và những người yêu mến bạn. それはあなたとあなたを愛する人の幸せにつながるのです。 |
Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn やりがいのある仕事を見つけました |
Công việc của mình mang lại lợi ích thế nào cho người khác?”. わたしの仕事はどれほど人のためになっているだろうか」。 |
Sự giao thông mang lại niềm vui 分け合う関係は喜びをもたらす |
Sự giàu sang có nhiều thuận lợi, nhưng của cải không hoàn toàn mang lại hạnh phúc. 富んでいることは有利ですが,富を持つことは必ずしも幸福を意味するわけではありません。 |
Những báo cáo cho thấy khi giúp đỡ theo cách ấy mang lại kinh nghiệm thỏa nguyện. そのようにして助けを差し伸べるのは報いの多い経験である,ということを数々の報告が示しています。 |
(Truyền-đạo 2:11, 18). b) Cái gì có thể mang lại hạnh phúc thật sự cho đời sống chúng ta? 伝道之書 2:11,18)(ロ)人生に真の幸福をもたらすのは何でしょうか。 |
Việc dùng Lời Đức Chúa Trời để “uốn nắn” mang lại nhiều lợi ích cho chúng ta. 神の言葉を用いて「物事を正(す)」なら,大きな益がもたらされます。 |
Tuy nhiên, tha thứ mang lại nhiều lợi ích. それでも,許しを差し伸べることには数々の益があります。 |
Thực hành sự thờ phượng thật mang lại hạnh phúc chân chính 真の崇拝を実践するなら,本当に幸福になれる |
Chia sẻ tin mừng với người khác mang lại hạnh phúc cho tôi 他の人に良い知らせを伝えて幸せを味わっている |
Ở Brazil, ngày bầu cử mang lại không khí hội hè và lễ hội hóa trang. ブラジルでは まるで カーニバルのようなお祭りムード |
(b) Có cùng quan điểm với Đức Giê-hô-va về người khác mang lại kết quả nào? ロ)他の人に対してエホバと同じ見方をするなら,どうなりますか。 |
20 phút: Những kỳ lễ thường niên mang lại sự vui mừng. 15分: 「文書ディスプレーを使う時どのように証言するか」。 討議。 |
Giáo-dục con cái căn cứ vào Kinh-thánh sẽ mang lại những lợi-ích rõ-rệt. 聖書に基づく教育は確かに利点があります。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmang lạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。