ベトナム語
ベトナム語のlương tâmはどういう意味ですか?
ベトナム語のlương tâmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlương tâmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlương tâmという単語は,良心, 良心を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lương tâmの意味
良心noun Còn những người có lương tâm yếu đuối lên án những người có lương tâm mạnh hơn. 一方,良心が弱い人は不当にも,全く個人的な事柄について他の人を裁いていました。 |
良心noun Lương tâm tôi ray rứt vì không đạt được những mục tiêu thiêng liêng đã đề ra”. 立てていたはずの霊的目標を達成できず,良心が痛みました」。 |
その他の例を見る
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. その女性から,清い道徳的な立場と正しい良心を奪います。 |
Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt. ですから,引き続き良心を訓練するとともに正しい良心を保ってください。 |
Làm thế nào để giữ một lương tâm tốt? どうすれば正しい良心を保てますか |
Lương tâm em sẽ bị cắn rứt nếu không nói với thầy”. 先生に伝えなかったら良心のとがめを感じたと思います」。 |
Đa-vít bị cắn rứt lương tâm. . . ダビデは良心のかしゃくを感じたが...... |
Lương tâm của Đa-vít cắn rứt, khiến ông ăn năn. ダビデは良心に動かされて悔い改めました。 |
‘TÔI bị lương tâm cắn rứt!’ 『良心が痛みます』。 |
11. a) Lương tâm của một người nào đó có thể trở nên chai lì ra sao? 11 (イ)人の良心はどのような仕方で非常にかたくなになることがありますか。( |
b) Coi trọng lương tâm của người khác là quan trọng trong những lãnh vực nào? ロ)個人の良心を尊重することが肝要などんな分野がありますか。 |
* Chúng tôi xin đặc ân thờ phượng Thượng Đế theo tiếng gọi lương tâm của chúng tôi, NTĐ 1:11. * わたしたち は,自分 の 良心 の 命じる とおり に 全能 の 神 を 礼拝 する 特権 が ある と 主張 し, 箇条 1:11. |
Tuy thế, lương tâm chúng ta có thể được uốn nắn và rèn luyện. それでも良心は,形作り,訓練することができます。 |
Duy trì lương tâm tốt 正しい良心を保つ |
Nói thế thì lương tâm có phải là một gánh nặng cho mình không? では,こうした観点に立って見るとき,良心は重荷と言えないでしょうか。 |
Con người cũng được phú cho lương tâm. また,人間には良心が与えられています。 |
Lương tâm của một số tín đồ có thể chấp nhận, nhưng một số khác thì không. 良心のとがめを感じることなく承諾するクリスチャンもいれば,そうでないクリスチャンもいるでしょう。 |
• Tại sao một số tín đồ Đấng Christ ở đảo Cơ-rết có lương tâm ô uế? ● クレタの一部のクリスチャンの良心が汚れていたのはなぜですか |
10 Thông thường, lương tâm lên tiếng sau khi bạn hành động. 10 しかし,多くの場合に良心は,何かを行なった後で働きます。 |
Trái lại, lời quở trách của Na-than đã tác động sâu đậm đến lương tâm của ông. それどころか,ダビデの良心はナタンの叱責の言葉に深く動かされました。 |
Nói một cách đơn giản: chính vì lương tâm được rèn luyện. 簡単に言えば,それは訓練された良心でした。 |
Đi ngủ với lương tâm trong sạch là điều không gì sánh bằng”.—Carla. 自分の決意を貫いています。 良心が痛んで眠れない,ということはありません」。 ―カーラ。 |
Năm sau, cha bị bỏ tù vì lương tâm của cha không cho phép cha nhập ngũ. 翌年,父は良心的参戦拒否の理由で投獄されました。 |
Như thế quá vô lương tâm 非良心的で受け入れられません |
Song, chúng tôi hạnh phúc vì có lương tâm trong sạch trước mắt Đức Chúa Trời. それでも私たちは,神の前に清い良心を持っていたので幸福でした。 |
Một tín đồ thành thục sẽ nghĩ đến lương tâm người khác (Xem đoạn 11, 12) 円熟したクリスチャンは他の人の良心に配慮する。( 11,12節を参照。) |
Tín đồ đấng Christ phục tùng chính phủ nước họ “vì lương tâm [họ]” (Rô-ma 13:1-7, NW). クリスチャンは自分の住んでいる国の政府に,「[自分の]良心のため」に服します。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlương tâmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。